San sẻ


Nghĩa: chia bớt cho người khác, giúp đỡ người khác bằng cách chia sẻ những gì mình có

Từ đồng nghĩa: chia sẻ, giúp đỡ, đùm bọc, đỡ đần, trợ giúp, hỗ trợ, tương trợ

Từ trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, gánh nặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chia ngọt sẻ bùi.

  • Tôi sẽ trợ giúp bạn nếu bạn cần.

  • Người dân Việt Nam luôn tương trợ lẫn nhau trong lúc khó khăn.

  • Bạn có cần mình hỗ trợ gì không?

  • Anh em trong một gia đình nên yêu thương, giúp đỡ lẫn nhau.

  • San sẻ gánh nặng giúp bố mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

  • Không nên tạo gánh nặng cho gia đình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm