Sinh sống


Nghĩa: thường xuyên ở tại nơi nào nó để sống và làm việc một phần cuộc đời hoặc suốt cuộc đời của mình

Từ đồng nghĩa: sống, sống sót, tồn tại, sinh tồn, cư trú

Từ trái nghĩa: chết, băng hà, từ trần, qua đời, hi sinh, mất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.

  • Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.

  • Di tích này đã tồn tại hàng trăm năm nay.

  • Chúng ta cần biết cách sinh tồn khi ở những nơi nguy hiểm.

  • Gia đình tôi sinh sống ở Hà Nội

  • Cộng đồng người Việt Nam cư trú ở nhiều nơi trên thế giới.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.

  • Nhà vua đã băng hà.

  • Bác ấy vừa qua đời ngày hôm qua.

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

  • Ông nội em đã mất được 10 năm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm