Sinh trưởng


Nghĩa: 

  • (Cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng
  • Ra đời và lớn lên

Đồng nghĩa: phát triển, lớn lên, trưởng thành, mọc lên

Trái nghĩa: suy thoái, thui chột, tàn lụi, thoái trào, lụi tàn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cây non phát triển mạnh mẽ.
  • Cậu bé ấy lớn lên từng ngày.
  • Ông bố rất vui vì cậu con trai của mình trưởng thành hơn trước.
  • Nấm mọc lên sau cơn mưa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nền kinh tế đang có dấu hiệu suy thoái.
  • Tài năng của cậu ấy sẽ bị thui chột nếu không được luyện tập thường xuyên.
  • Nền văn minh Maya đã tàn lụi từ lâu.
  • Phong trào thi đua lao động đang có dấu hiệu thoái trào.
  • Cây cối lụi tàn vì bệnh tật.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm