Sáng sủa


Nghĩa: có nhiều ánh sáng chiếu vào, gây cảm giác dễ chịu, thoải mái

Từ đồng nghĩa: sáng chói, sáng loá, rực rỡ, rạng ngời

Từ trái nghĩa: tăm tối, tối tăm, mịt mù

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Hôm qua có ánh sáng chói lóa chiếu rọi giữa màn đêm.

- Đèn xe oto nhà cậu có ánh sáng loá cả mắt.

- Mới có 6h sáng mà mặt trời đã chiếu rực rỡ khu vườn nhà em.

- Cô ấy luôn xuất hiện một cách rạng ngời trước đám đông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sao cậu luôn có suy nghĩ tăm tối về người khác vậy.

- Gương mặt của cậu ấy lúc nào cũng tối tăm, thật không có tương lai.

- Con ra ngoài nhớ đem theo khẩu trang nhé, giờ bên ngoài khói bụi mịt mù.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm