Say sưa


Nghĩa: ở trạng thái bị cuốn hút hoàn toàn vào một công việc nào đó đến mức không thể dứt ra được

Từ đồng nghĩa: say mê, mê mẩn, hăng hái, hăng say, mải mê, miệt mài, nhiệt huyết

Từ trái nghĩa: hờ hững, lơ là, thờ ơ, chán nản, sao nhãng, chểnh mảng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Mải mê với công việc.

  • Cậu ta đã miệt mài chơi game suốt năm tiếng đồng hồ.

  • Cô ấy vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.

  • Các bác nông dân hăng say lao động.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Cô ấy bị sao nhãng bởi tiếng nhạc ồn ào.

  • Hiện nay một số học sinh chểnh mảng trong học tập.

Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm