Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều
Đề bài
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho tia số như hình vẽ.
Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.77 70
Cho tia số như hình vẽ:
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
Lời giải và đáp án
Quan sát tia số ta thấy số bé nhất trên tia số là 0.
Chọn A.
Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Chọn D.Điền số thích hợp vào ô trống.
Ta có:
Vậy: Các số điền vào chỗ trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 5 và 8.Số liền trước của 35 là 34 (Vì 35 – 1 = 34)
Chọn B.Số liền sau của 45 là 46 (Vì 45 + 1 = 46).
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 46.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.a) Số liền trước của 18 là 17 => Đúng
b) Số liền sau của 17 là 18 => Đúng
c) Số liền trước của 0 là 1 => Sai
d) Số liền sau của 0 là 1 => Đúng
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Số liền trước của 72 là 71 (Vì 72 – 1 = 71)
Số liền sau của 72 là 73 (Vì 72 + 1 = 73).
Hay ta có bảng:
Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 71 và 73.
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.Ta có: 59 – 1 = 58.
Do đó, 58 là số liền trước của 59.
Chọn A.
Cho tia số như hình vẽ.
Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.77 70
77 70
Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.
Quan sát tia số đã cho ta thấy:
- Số 69 ở bên trái số 72. Do đó: 69 < 72.
- Số 77 ở bên phải số 70. Do đó: 77 > 70.Cho tia số như hình vẽ:
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
- Viết 9 thành tổng của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 9, từ đó ta tìm được số bé nhất trong các số đó.
- Tìm số liền sau của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó thêm 1 đơn vị.Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4.
Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là 90; 81; 18; 72; 27; 63; 36; 54; 45.
Trong các số trên, số bé nhất là 18.
Số liền sau của 18 là 19.
Vậy số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9 là 19.
Chọn B.- Viết 5 thành hiệu của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5, từ đó ta tìm được số lớn nhất trong các số đó.
- Tìm số liền trước của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó bớt đi 1 đơn vị.Ta có: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0.
Các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 94; 49; 83; 38; 72; 27; 61; 16; 50.
Trong các số trên, số lớn nhất là 94.
Số liền trước của 94 là 93.
Do đó, số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 93.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 93.Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết