Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số bé nhất trên tia số là số nào?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 5 đơn vị
B. 10 đơn vị
C. 2 đơn vị
D.  1 đơn vị
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số liền trước của 35 là:
 
A. 33
B. 34
C. 36
D. 40
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền sau của 45 là
Câu 6 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số liền trước của 18 là 17.
Đúng
Sai
b) Số liền sau của 17 là 18.
Đúng
Sai
c) Số liền trước của 0 là 1.
Đúng
Sai
d) Số liền sau của 0 là 1.
Đúng
Sai
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
58 là ... của 59.
A. Số liền trước
B. Số liền sau
Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho tia số như hình vẽ.

Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
69 72
77 70
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho tia số như hình vẽ:

Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ;
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
A. 18
B. 19
C. 27
D. 28
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số bé nhất trên tia số là số nào?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Đáp án
A. 0
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về tia số.
Lời giải chi tiết :

Quan sát tia số ta thấy số bé nhất trên tia số là 0.

Chọn A.

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau bao nhiêu đơn vị?
A. 5 đơn vị
B. 10 đơn vị
C. 2 đơn vị
D.  1 đơn vị
Đáp án
D.  1 đơn vị
Phương pháp giải :
Xem lại lí thuyết về tia số.
Lời giải chi tiết :

Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Chọn D.
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
Đáp án
Các số điền vào dấu "?" từ trái sang phải lần lượt là: ; ;
Phương pháp giải :
Áp dụng kiến thức “Hai số liền sau trên tia số hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị”, ta đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào tia số đã cho.
Lời giải chi tiết :

Ta có:

Vậy: Các số điền vào chỗ trống từ trái sang phải lần lượt là: 4; 5 và 8.
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Số liền trước của 35 là:
 
A. 33
B. 34
C. 36
D. 40
Đáp án
B. 34
Phương pháp giải :
Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Số liền trước của 35 là 34 (Vì 35 – 1 = 34)

Chọn B.
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền sau của 45 là
Đáp án
Số liền sau của 45 là
Phương pháp giải :
Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Số liền sau của 45 là 46 (Vì 45 + 1 = 46).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 46.

Câu 6 : Con hãy tích vào ô đúng hoặc sai cho mỗi câu (khẳng định) dưới đây.
Câu nào đúng, câu nào sai?
a) Số liền trước của 18 là 17.
Đúng
Sai
b) Số liền sau của 17 là 18.
Đúng
Sai
c) Số liền trước của 0 là 1.
Đúng
Sai
d) Số liền sau của 0 là 1.
Đúng
Sai
Đáp án
a) Số liền trước của 18 là 17.
Đúng
Sai
b) Số liền sau của 17 là 18.
Đúng
Sai
c) Số liền trước của 0 là 1.
Đúng
Sai
d) Số liền sau của 0 là 1.
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

a) Số liền trước của 18 là 17 => Đúng

b) Số liền sau của 17 là 18   => Đúng

c) Số liền trước của 0 là 1    => Sai

d) Số liền sau của 0 là 1      => Đúng

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Đáp án
Số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là
Phương pháp giải :

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Số liền trước của 72 là 71 (Vì 72 – 1 = 71)

Số liền sau của 72 là 73 (Vì 72 + 1 = 73).

Hay ta có bảng:

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 71 và 73.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
58 là ... của 59.
A. Số liền trước
B. Số liền sau
Đáp án
A. Số liền trước
Phương pháp giải :

Số liền trước của một số kém số đó 1 đơn vị.

Số liền sau của một số hơn số đó 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 59 – 1 = 58.

Do đó, 58 là số liền trước của 59.

Chọn A.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Cho tia số như hình vẽ.

Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào ô trống.
69 72
77 70
Đáp án
69 72
77 70
Phương pháp giải :

Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.

Lời giải chi tiết :

Quan sát tia số đã cho ta thấy:

- Số 69 ở bên trái số 72. Do đó: 69 < 72.

- Số 77 ở bên phải số 70. Do đó: 77 > 70.
Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.

Cho tia số như hình vẽ:

Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ;
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
Đáp án
Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là ; ; ; ;
(Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn)
Phương pháp giải :
Trên tia số, mỗi số (khác 0) lớn hơn các số ở bên trái và bé hơn các số ở bên phải nó.
Lời giải chi tiết :
Các số lớn hơn 35 và bé hơn 41 là 36 ; 37 ; 38 ; 39 ; 40.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Tìm số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9.
A. 18
B. 19
C. 27
D. 28
Đáp án
B. 19
Phương pháp giải :

- Viết 9 thành tổng của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà tổng của hai chữ số bằng 9, từ đó ta tìm được số bé nhất trong các số đó.

- Tìm số liền sau của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó thêm 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 9 = 9 + 0 = 8 + 1 = 7 + 2 = 6 + 3 = 5 + 4.

Các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 9 là 90; 81; 18; 72; 27; 63; 36; 54; 45.

Trong các số trên, số bé nhất là 18.

Số liền sau của 18 là 19.

Vậy số liền sau của số bé nhất có hai chữ số mà tổng của hai chữ số là 9 là 19.

Chọn B.
Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là
Đáp án
Số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số là 5 là
Phương pháp giải :

- Viết 5 thành hiệu của các số có 1 chữ số rồi viết các số có hai chữ số mà hiệu của hai chữ số bằng 5, từ đó ta tìm được số lớn nhất trong các số đó.

- Tìm số liền trước của số vừa tìm được bằng cách lấy số đó bớt đi 1 đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Ta có: 5 = 9 – 4 = 8 – 3 = 7 – 2 = 6 – 1 = 5 – 0.

Các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 94; 49; 83; 38; 72; 27; 61; 16; 50.

Trong các số trên, số lớn nhất là 94.

Số liền trước của 94 là 93.

Do đó, số liền trước của số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là 93.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 93.
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về nhiều hơn Toán 2 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về ít hơn Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết