Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều
Đề bài
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{2\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,73}\end{array}\)
Phép tính trên đúng hay sai?
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là:
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Số thích hợp điền vào dấu ? là
Lời giải và đáp án
Có thể đặt tính hoặc tính nhẩm để tìm kết quả của phép tính đã cho.
* Cách đặt tính và tính:
- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt cộng hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).
Ta có thể đặt tính như sau:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{10}\\{\,\,\,3}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,13}\end{array}\)
Vậy: 10 + 3 = 13.
Chọn A.
Có thể đặt tính hoặc tính nhẩm để tìm kết quả của phép tính đã cho.
* Cách đặt tính và tính:
- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).
Ta có thể đặt tính như sau:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{18}\\{\,\,\,8}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,10}\end{array}\)
18 – 8 = 10.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 10.
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{53}\\{2\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,73}\end{array}\)
Phép tính trên đúng hay sai?
Khi đặt tính theo cột dọc ta cần viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau. Tuy nhiên ở phép tính đã cho, số 2 là số đơn vị lại đặt thẳng hàng với số chục là 5.
Do đó phép tính đã cho là sai.
Chọn "Sai".
Đặt tính rồi tính ta có:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{25}\\{62}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,87}\end{array}\)
25 + 62 = 87
Vậy các chữ số điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là 8 và 7.
Cách đặt tính và tính:
- Đặt tính theo cột dọc: Viết các chữ số cùng hàng đặt thẳng cột với nhau.
- Tính : Từ phải qua trái, lần lượt trừ hai số đơn vị, hai số chục (nếu có).
Đặt tính rồi tính ta có:
\(\begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{68}\\{\,\,5}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,63}\end{array}\)
68 – 5 = 63.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 63.
70 + 30 = ?
7 chục + 3 chục = 10 chục
70 + 30 = 100.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 100.
Ta có:
40 + 20 = 60 30 + 50 = 80
87 – 7 = 80 22 + 3 = 25
20 + 5 = 25 95 – 35 = 60
Mà: 60 = 60 ; 80 = 80 ; 25 = 25
Vậy hai phép tính có cùng kết quả là 40 + 20 và 95 – 35 ; 87 – 7 và 30 + 50 ; 20 + 5 và 22 + 3.
Các số điền vào ô có dấu “?” từ trái sang phải lần lượt là:
Ta có: 50 + 30 = 80; 80 – 40 = 40 ; 40 + 15 = 55.
Ta có kết quả như sau:
Vậy các số điền vào ô có dấu ? từ trái sang phải lần lượt là 80; 40; 55.
Chọn D.
Ta có: 35 + 1 = 36 ;
14 + 20 = 34 ; 49 – 10 = 39.
Mà: 34 < 36 < 39.
Vậy phép tính có kết quả lớn nhất là 49 – 10.
Chọn C.
Ta có: 50 = 5 chục, 90 = 9 chục.
Lại có: 5 chục + 4 chục = 9 chục.
Mà: 4 chục = 40. Do đó, số cần điền vào ô trống là 40.
Ta có: 35 + 51 = 86 ; 96 – 14 = 82.
Mà: 86 > 82.
Vậy: 35 + 51 > 96 – 14.
Chọn A.
Ta có: 76 – 56 + 27 = 20 + 27 = 47.
Chọn C.
Chọn B.
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Vậy trong rạp xiếc còn ghế trống.
Trong rạp xiếc còn số ghế trống là:
88 – 63 = 25 (ghế)
Đáp số: 25 ghế.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 25.
Số thích hợp điền vào dấu ? là
Số thích hợp điền vào dấu ? là
Ở hai hình đầu ta có:
12 + 4 + 3 = 16 + 3 = 19;
10 + 24 + 12 = 34 + 12 = 46.
Do đó ta có nhận xét: Tổng ba số ở hình tròn bằng số ở trong hình tam giác.
Ta có: 35 + 20 + 43 = 55 + 43 = 98.
Vậy số thích hợp điền vào dấu ? trong tam giác thứ ba là 98, hay ta có kết quả như sau:
Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết