Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều

Đề bài

Câu 1 :
Số bé nhất có một chữ số là:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 10
Câu 2 :

Số 35 được đọc là:

A. Ba năm
B. Ba mươi năm
C. Ba mươi lăm
D. Năm mươi ba
Câu 3 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Số “bảy mươi mốt” được viết là 
Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống
35; 36; 37; ; ; 40 ;
Câu 5 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Số 46 gồm chục và đơn vị.
Câu 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Viết số thành tổng (theo mẫu)
98 = +
Mẫu: 52 = 50 + 2.
Câu 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

39 … 51
A. <
B. >
C. =
Câu 9 :
Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
A. 87
B. 45
C. 82
D. 29
Câu 10 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
 
52
90
99
18
Câu 11 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Câu 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho ba thẻ số như sau:

Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

số có hai chữ số.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :
Số bé nhất có một chữ số là:
A. 0
B. 1
C. 9
D. 10
Đáp án
A. 0
Phương pháp giải :
Nhớ lại các số có một chữ số là 0, 1, 2, 3, ... , 8, 9, từ đó tìm được số bé nhất có một chữ số.
Lời giải chi tiết :

Số bé nhất có một chữ số là 0.

Chọn A.
Câu 2 :

Số 35 được đọc là:

A. Ba năm
B. Ba mươi năm
C. Ba mươi lăm
D. Năm mươi ba
Đáp án
C. Ba mươi lăm
Phương pháp giải :

Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác 1) ghép với từ mươi rồi đến chữ số đơn vị.

Lưu ý: 5 được đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 1.

Lời giải chi tiết :

Số 35 được đọc là “ba mươi lăm”.

Chọn C.

Câu 3 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Số “bảy mươi mốt” được viết là 
Đáp án
Số “bảy mươi mốt” được viết là 
Phương pháp giải :

- Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, xác định số chục và số đơn vị.

- Ghép theo thứ tự chữ số chục rồi đến số đơn vị để viết được số.

Lời giải chi tiết :

Số “bảy mươi mốt ” được viết là 71.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 71.

Câu 4 :
Điền số thích hợp vào ô trống
35; 36; 37; ; ; 40 ;
Đáp án
35; 36; 37; ; ; 40 ;
Phương pháp giải :
Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị. Do đó ta sẽ đếm thêm 1 đơn vị rồi điền các số còn thiếu vào ô trống.
Lời giải chi tiết :

Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

Vậy ta điền các số còn thiếu vào ô trống như sau:

                        35; 36; 37; 38 ; 39; 40; 41.

Câu 5 :
Điền số thích hợp vào ô trống
Số 46 gồm chục và đơn vị.
Đáp án
Số 46 gồm chục và đơn vị.
Phương pháp giải :
Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
Lời giải chi tiết :

Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4 và 6.

Câu 6 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Viết số thành tổng (theo mẫu)
98 = +
Mẫu: 52 = 50 + 2.
Đáp án
98 = +
Mẫu: 52 = 50 + 2.
Phương pháp giải :

- Xác định số chục, số đơn vị của số cho trước

Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.

- Viết số có hai chữ số đã cho thành tổng theo mẫu.

Lời giải chi tiết :

Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị.

Do đó: 98 = 90 + 8.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 8.

Câu 7 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
Đáp án
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 
Phương pháp giải :
Để viết số có hai chữ số, ta viết số chục rồi viế đến số đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 68.

Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

39 … 51
A. <
B. >
C. =
Đáp án
A. <
Phương pháp giải :

Áp dụng cách so sánh các số có hai chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

Xét số chục của hai số 39 và 51 ta có: 3 < 5.

Do đó: 39 < 51.

Chọn A.

Câu 9 :
Tìm số bé nhất trong các số dưới đây.
A. 87
B. 45
C. 82
D. 29
Đáp án
D. 29
Phương pháp giải :

So sánh các số đã cho dựa vào kiến thức về so sánh các số có hai chữ số, từ đó tìm được số bé nhất trong các số đã cho.

* Cách so sánh các số có hai chữ số:

+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

So sánh các số đã cho ta có:  29 < 45 < 82 < 87.

Vậy số bé nhất trong các số đó là 29.

Chọn D.

Câu 10 :
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé.
 
52
90
99
18
Đáp án
99
90
52
18
Phương pháp giải :

- So sánh các số có hai chữ số theo quy tắc:

+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.

+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.

- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

Lời giải chi tiết :

So sánh các số đã cho ta có:

99 > 90 > 52 > 18.

Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:

99 ; 90 ; 52 ; 18.

Câu 11 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Đáp án
Trong bình hoa trên có bông hoa ghi số lớn hơn 60, có bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Phương pháp giải :

Quan sát các số trên bông hoa, so sánh các số, từ đó trả lời các câu hỏi của bài toán.

* Cách so sánh các số có hai chữ số:

- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.

- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

- Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.

- Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.

Vậy trong bình hoa có 2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có 2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.

Câu 12 :
Điền số thích hợp vào ô trống.
Cho ba thẻ số như sau:

Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

số có hai chữ số.
Đáp án
Cho ba thẻ số như sau:

Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả

số có hai chữ số.
Phương pháp giải :
Chọn 1 chữ số làm số chỉ số chục rồi chọn tiếp 1 chữ số (khác chữ số vừa chọn) để làm số chỉ số đơn vị.
Lời giải chi tiết :

Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 38.

Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 58.

Chọn chữ số 8 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 83 và 85.

Do đó, từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 38; 53; 58; 83; 85.

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.

Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về nhiều hơn Toán 2 cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán về ít hơn Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết