Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều
Đề bài
Số 35 được đọc là:
Mẫu: 52 = 50 + 2.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
39 … 51Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả
số có hai chữ số.Lời giải và đáp án
Số bé nhất có một chữ số là 0.
Chọn A.
Số 35 được đọc là:
Đọc các số lần lượt từ hàng chục (với các số khác 1) ghép với từ mươi rồi đến chữ số đơn vị.
Lưu ý: 5 được đọc là “lăm” khi chữ số hàng chục lớn hơn 1.
Số 35 được đọc là “ba mươi lăm”.
Chọn C.
- Dựa vào cách đọc của số có hai chữ số, xác định số chục và số đơn vị.
- Ghép theo thứ tự chữ số chục rồi đến số đơn vị để viết được số.
Số “bảy mươi mốt ” được viết là 71.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 71.
Quan sát ta thấy dãy số đã cho là dãy các số tự nhiên liên tiếp, tức là hai số liền nhau hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
Vậy ta điền các số còn thiếu vào ô trống như sau:
35; 36; 37; 38 ; 39; 40; 41.
Số 46 gồm 4 chục và 6 đơn vị.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 4 và 6.
Mẫu: 52 = 50 + 2.
Mẫu: 52 = 50 + 2.
- Xác định số chục, số đơn vị của số cho trước
Trong số có 2 chữ số, chữ số bên phải chỉ số đơn vị, chữ số bên trái chỉ số chục.
- Viết số có hai chữ số đã cho thành tổng theo mẫu.
Số 98 gồm 9 chục và 8 đơn vị.
Do đó: 98 = 90 + 8.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là 90 và 8.
Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là 68.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 68.
Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:
39 … 51Áp dụng cách so sánh các số có hai chữ số:
+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.
Xét số chục của hai số 39 và 51 ta có: 3 < 5.
Do đó: 39 < 51.
Chọn A.
So sánh các số đã cho dựa vào kiến thức về so sánh các số có hai chữ số, từ đó tìm được số bé nhất trong các số đã cho.
* Cách so sánh các số có hai chữ số:
+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.
So sánh các số đã cho ta có: 29 < 45 < 82 < 87.
Vậy số bé nhất trong các số đó là 29.
Chọn D.
- So sánh các số có hai chữ số theo quy tắc:
+ Đầu tiên, ta so sánh số chục: Số nào có số chục lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu cùng số chục thì mới xét số đơn vị: Số nào có số đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn.
+ Nếu hai số có cùng số chục và số đơn vị thì hai số đó bằng nhau.
- Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
So sánh các số đã cho ta có:
99 > 90 > 52 > 18.
Vậy các số đã cho được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
99 ; 90 ; 52 ; 18.
Quan sát các số trên bông hoa, so sánh các số, từ đó trả lời các câu hỏi của bài toán.
* Cách so sánh các số có hai chữ số:
- Số nào có chữ số hàng chục lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có chữ số hàng chục bằng nhau thì so sánh chữ số hàng đơn vị, số nào có chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn.
- Những bông hoa ghi số lớn hơn 60 là 69; 89.
- Những bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60 là 51; 58.
Vậy trong bình hoa có 2 bông hoa ghi số lớn hơn 60, có 2 bông hoa ghi số vừa lớn hơn 50 vừa bé hơn 60.
Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả
số có hai chữ số.Từ ba thẻ số đã cho, ta ghép được tất cả
số có hai chữ số.Chọn chữ số 3 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 35 và 38.
Chọn chữ số 5 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 53 và 58.
Chọn chữ số 8 làm số chỉ số chục thì có 2 số là 83 và 85.
Do đó, từ 3 thẻ số đã cho ta lập được 6 số có hai chữ số là 35; 38; 53; 58; 83; 85.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 6.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết