Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều
Đề bài
Chọn độ dài thích hợp.
Bàn học của em dài khoảng:Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
7 dm ... 68 cmChọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
2 dm + 6 dm ... 60 cm + 20 cmLời giải và đáp án
Đề-xi-mét được viết tắt là dm.
Chọn C.Quan sát hình vẽ ta thấy đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng 1dm cho trước.
Vậy nhận xét “Đoạn thẳng AB dài hơn 1dm” là sai.
Chọn đáp án "Sai".Ta có: 1 dm = 10 cm.
Vậy số thích hợp điền vào chỗ trống là 10.
Chọn C.Ta có 1 dm = 10 cm nên 3 dm = 30 cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 30.Ta có 10 cm = 1 dm nên 50 cm = 5 dm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 5.Chọn độ dài thích hợp.
Bàn học của em dài khoảng:Bàn học của em dài khoảng 10 dm.
Chọn B.- Hai số đo đều có cùng đơn vị đo là dm.
- Thực hiện phép cộng hai số và giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả.Ta có: 15 dm + 4 dm = 19 dm
Chọn A.- Hai số đo đều có cùng đơn vị đo là dm.
- Thực hiện phép trừ hai số và giữ nguyên đơn vị đo ở kết quả.Ta có: 88 dm – 32 dm = 56 dm
Vậy số thích hợp vào ô trống là 56.Ta có:
64 dm – 30 dm + 12 dm = 34 dm + 12 dm = 46 dm.
Chọn D.Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
7 dm ... 68 cm- Đổi 7 dm về số đo có đơn vị đo là cm bằng cách áp dụng kiến thức 1 dm = 10 cm.
- So sánh số đo vừa tìm được với 68 cm.
- Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm.Ta có 1 dm = 10 cm nên 7 dm = 70 cm.
Mà 70 cm > 68 cm.
Vậy: 7 dm > 68 cm
Chọn A.- Áp dụng kiến thức 10 cm = 1 dm để đổi 40cm về đơn vị dm.
- Thực hiện phép cộng hai số có đơn vị đo là đề-xi-mét rồi điền số thích hợp vào ô trống.Đổi: 40 cm = 4 dm.
Ta có: 40 cm + 3 dm = 4 dm + 3 dm = 7 dm.
Vậ y số thích hợp điền vào chỗ trống là 7.Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
2 dm + 6 dm ... 60 cm + 20 cm- Thực hiện phép tính của hai về rồi đổi về cùng một đơn vị đo.
- So sánh và điền dấu thích hợp vào chỗ trống.Ta có:
2 dm + 6 dm = 20 cm + 60 cm = 80 cm
60 cm + 20 cm = 80 cm.
Mà: 80 cm = 80 cm.
Vậy: 2 dm + 6 dm = 60 cm + 20 cm.
Chọn C.Cả hai sợi dây có độ dài là:
35 + 23 = 58 (dm)
Đáp số: 58 dm.
Chọn D.
- Để tìm số đề-xi-mét em thấp hơn anh ta lấy chiều cao của anh trừ đi chiều cao của em.
- Đổi kết quả vừa tìm được sang số đo có đơn vị là xăng-ti-mét, lưu ý ta có 1 dm = 10 cm.Em thấp hơn anh số đề-xi-mét là:
16 – 12 = 4 (dm)
4 dm = 40 cm.
Đáp số: 40 cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 40.
- Đổi các số đã cho về cùng đơn vị xăng-ti-mét.
- Thực hiện phép cộng các số rồi viết đơn vị đo cm vào kết quả.Ta có: 7 dm = 70 cm
2 dm 8 cm = 2 dm + 8 cm = 20 cm + 8 cm = 28 cm.
Do đó: 7 dm + 2 dm 8 cm = 70 cm + 28 cm = 98 cm.
Vậy số thích hợp điền vào ô trống là 98.Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về nhiều hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết