Trắc nghiệm Bài toán về nhiều hơn Toán 2 cánh diều

Đề bài

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

An có 7 quyển vở, Bình có 9 quyển vở. Vậy Bình có nhiều quyển vở hơn An. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Hà có 7 cái bút chì. Minh có nhiều hơn Hà 5 cái bút chì. Hỏi Minh có bao nhiêu cái bút chì?

Tóm tắt


Hà:                           

 cái bút


Minh nhiều hơn Hà: 

 cái bút


Minh:                     : ... cái bút?

Bài giải

Minh có số cái bút chì là:


 = 

 (cái)


Đáp số: 

cái bút chì.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có nhiều hơn cành trên 5 con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim đang đậu?

Bài giải

Cành dưới có số con chim đang đậu là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con chim.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có 8 bông hoa màu đỏ, số bông hoa màu vàng nhiều hơn số bông hoa màu đỏ là 7 bông. Hỏi có bao nhiêu bông hoa màu vàng?

A. 13 bông hoa

B. 14 bông hoa

C. 15 bông hoa

D. 16 bông hoa

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Trong một lớp học võ có 9 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn.


Vậy lớp học võ đó có 

 bạn nam.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Xe ben dài 8 cm. Xe cứu hỏa dài hơn xe ben 6 cm.


Vậy xe cứu hỏa dài 

 cm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Năm nay bà 65 tuổi, ông hơn bà 4 tuổi. 


Vậy năm nay ông 

 tuổi.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Việt cắt được 15 bông hoa, Mai cắt được nhiều hơn Việt 3 bông hoa. Hỏi Mai cắt được bao nhiêu bông hoa?

A. 12 bông hoa

B. 14 bông hoa

C. 16 bông hoa

D. 18 bông hoa

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Gà: 26 con

Vịt nhiều hơn gà: 11 con

Vịt: ... con?

Bài giải

Có số con vịt là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con vịt.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Ngăn trên: 35 quyển sách

Ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên: 14 quyển sách

Ngăn dưới: ... quyển sách?

Bài giải

Ngăn dưới có số quyển sách là:


 = 

 (quyển sách)


Đáp số: 

 quyển sách.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sóc nâu nhặt được số hạt dẻ là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Sóc xám nhặt được nhiều hơn sóc nâu 8 hạt dẻ. Hỏi sóc xám nhặt được bao nhiêu hạt dẻ?

A. 10 hạt dẻ

B. 12 hạt dẻ

C. 15 hạt dẻ

D. 19 hạt dẻ

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Nam có nhiều hơn Việt 7 cái nhãn vở, Huy có nhiều hơn Nam 9 cái nhãn vở.


Vậy Huy có nhiều hơn Việt 

 cái nhãn vở.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

An có 7 quyển vở, Bình có 9 quyển vở. Vậy Bình có nhiều quyển vở hơn An. Đúng hay sai?

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

So sánh số quyển vở của hai bạn, từ đó tìm được bạn nào có nhiều quyển vở hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 9 > 7.

Do đó, Bình có nhiều quyển vở hơn An.

Vậy phát biểu đã cho là đúng.

Chọn đáp án "Đúng".

Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Hà có 7 cái bút chì. Minh có nhiều hơn Hà 5 cái bút chì. Hỏi Minh có bao nhiêu cái bút chì?

Tóm tắt


Hà:                           

 cái bút


Minh nhiều hơn Hà: 

 cái bút


Minh:                     : ... cái bút?

Bài giải

Minh có số cái bút chì là:


 = 

 (cái)


Đáp số: 

cái bút chì.

Đáp án

Tóm tắt


Hà:                           

 cái bút


Minh nhiều hơn Hà: 

 cái bút


Minh:                     : ... cái bút?

Bài giải

Minh có số cái bút chì là:


 = 

 (cái)


Đáp số: 

cái bút chì.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm số bút chì Minh có ta lấy số bút chì Hà có cộng với số bút chì Minh có nhiều hơn Hà.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Hà:                       7 cái bút

Minh nhiều hơn Hà: 5 cái bút

Minh:                 : ... cái bút?

Bài giải

Minh có số cái bút chì là:

7 + 5 = 12 (cái)

Đáp số: 12 cái bút chì.

Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền dấu (+, - ) hoặc số thích hợp vào ô trống.

Cành trên có 10 con chim đang đậu, cành dưới có nhiều hơn cành trên 5 con chim. Hỏi cành dưới có bao nhiêu con chim đang đậu?

Bài giải

Cành dưới có số con chim đang đậu là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con chim.

Đáp án

Bài giải

Cành dưới có số con chim đang đậu là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con chim.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm số con chim đang đậu ở cành dưới ta lấy số con chim đang đậu ở cành trên cộng với số con chim cành dưới nhiều hơn cành trên.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Cành trên: 10 con chim

Cành dưới nhiều hơn cành trên: 5 con chim

Cành dưới: ... con chim?

Bài giải

Cành dưới có số con chim đang đậu là:

10 + 5 = 15 (con)

Đáp số: 15 con chim.

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Có 8 bông hoa màu đỏ, số bông hoa màu vàng nhiều hơn số bông hoa màu đỏ là 7 bông. Hỏi có bao nhiêu bông hoa màu vàng?

A. 13 bông hoa

B. 14 bông hoa

C. 15 bông hoa

D. 16 bông hoa

Đáp án

C. 15 bông hoa

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm số bông hoa màu vàng ta lấy số bông hoa màu đỏ cộng với số bông hoa màu vàng nhiều hơn số bông hoa màu đỏ.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Hoa màu đỏ: 8 bông

Hoa màu vàng nhiều hơn hoa màu đỏ: 7 bông

Hoa màu vàng: ... bông?

Bài giải

Có số bông hoa màu vàng là:

8 + 7 = 15 (bông hoa)

Đáp số: 15 bông hoa

Chọn C.

Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Trong một lớp học võ có 9 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn.


Vậy lớp học võ đó có 

 bạn nam.

Đáp án

Trong một lớp học võ có 9 bạn nữ, số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ là 5 bạn.


Vậy lớp học võ đó có 

 bạn nam.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm số bạn nam của lớp học võ ta lấy số bạn nữ của lớp học võ cộng với số bạn nam nhiều hơn số bạn nữ.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Nữ: 9 bạn

Nam nhiều hơn nữ: 5 bạn

Nam: ... bạn?

Bài giải

Lớp học võ đó có số bạn nam là:

9 + 5 = 14 (bạn)

Đáp số: 14 bạn nam.

Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Xe ben dài 8 cm. Xe cứu hỏa dài hơn xe ben 6 cm.


Vậy xe cứu hỏa dài 

 cm.

Đáp án

Xe ben dài 8 cm. Xe cứu hỏa dài hơn xe ben 6 cm.


Vậy xe cứu hỏa dài 

 cm.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toáncho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm chiều dài của xe cứu hỏa ta lấy chiều dài của xe ben cộng với số xăng-ti-mét xe cứu hỏa dài hơn xe ben.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Xe ben: 8 cm

Xe cứu hỏa dài hơn xe ben: 6 cm

Xe cứu hỏa: ... cm?

Bài giải

Xe cứu hỏa dài số xăng-ti-mét là:

8 + 6 = 14 (cm)

Đáp số: 14 cm.

Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Năm nay bà 65 tuổi, ông hơn bà 4 tuổi. 


Vậy năm nay ông 

 tuổi.

Đáp án

Năm nay bà 65 tuổi, ông hơn bà 4 tuổi. 


Vậy năm nay ông 

 tuổi.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm tuổi của ông ta lấy tuổi của bà cộng với số tuổi ông hơn bà.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Bà: 65 tuổi

Ông hơn bà: 4 tuổi

Ông: ... tuổi?

Bài giải

Năm nay ông có số tuổi là:

65 + 4 = 69 (tuổi)

Đáp số: 69 tuổi.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Việt cắt được 15 bông hoa, Mai cắt được nhiều hơn Việt 3 bông hoa. Hỏi Mai cắt được bao nhiêu bông hoa?

A. 12 bông hoa

B. 14 bông hoa

C. 16 bông hoa

D. 18 bông hoa

Đáp án

D. 18 bông hoa

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì, hỏi gì rồi hoàn thành tóm tắt bài toán.

- Để tìm số bông hoa Mai cắt được ta lấy số bông hoa Việt cắt được cộng với số bông hoa Mai cắt được nhiều hơn Việt.

Lời giải chi tiết :

Tóm tắt

Việt: 15 bông hoa

Mai nhiều hơn Việt: 3 bông hoa

Mai: ... bông hoa?

Bài giải

Mai cắt được số bông hoa là:

15 + 3 =18 (bông hoa)

Đáp số: 18 bông hoa.

Chọn D.

Câu 9 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Gà: 26 con

Vịt nhiều hơn gà: 11 con

Vịt: ... con?

Bài giải

Có số con vịt là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con vịt.

Đáp án

Bài giải

Có số con vịt là:


 = 

 (con)


Đáp số: 

 con vịt.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì và hỏi gì.

- Để tìm số con vịt ta lấy số con gà cộng với số vịt nhiều hơn số gà.

Lời giải chi tiết :

Bài giải

Có số con vịt là:

26 + 11 = 37 (con)

Đáp số: 37 con vịt.

Câu 10 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tóm tắt

Ngăn trên: 35 quyển sách

Ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên: 14 quyển sách

Ngăn dưới: ... quyển sách?

Bài giải

Ngăn dưới có số quyển sách là:


 = 

 (quyển sách)


Đáp số: 

 quyển sách.

Đáp án

Bài giải

Ngăn dưới có số quyển sách là:


 = 

 (quyển sách)


Đáp số: 

 quyển sách.

Phương pháp giải :

- Đọc kĩ đề bài, tìm hiểu xem bài toán cho biết gì và hỏi gì.

- Để tìm số quyển sách ngăn dưới có ta lấy số quyển sách ngăn trên có cộng với số quyển sách ngăn dưới nhiều hơn ngăn trên.

Lời giải chi tiết :

Bài giải

Ngăn dưới có số quyển sách là:

35 + 14 = 49 (quyển sách)

Đáp số: 49 quyển sách.

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Sóc nâu nhặt được số hạt dẻ là số liền sau của số nhỏ nhất có hai chữ số. Sóc xám nhặt được nhiều hơn sóc nâu 8 hạt dẻ. Hỏi sóc xám nhặt được bao nhiêu hạt dẻ?

A. 10 hạt dẻ

B. 12 hạt dẻ

C. 15 hạt dẻ

D. 19 hạt dẻ

Đáp án

D. 19 hạt dẻ

Phương pháp giải :

- Tìm số nhỏ nhất có hai chữ số rồi tìm số liền sau của số đó, từ đó tìm được số hạt dẻ sóc nâu nhặt được.

- Để tìm số hạt dẻ sóc xám nhặt được ta lấy số hạt dẻ sóc nâu nhặt được cộng với số hạt dẻ sóc xám nhặt được nhiều hơn sóc nâu.

Lời giải chi tiết :

Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.

Số liền sau của 10 là 11.

Do đó sóc nâu nhặt được 11 hạt dẻ

Sóc xám nhặt được số hạt dẻ là:

          11 + 8 = 19 (hạt dẻ)

                   Đáp số: 19 hạt dẻ.

Chọn D.

Câu 12 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống.

Nam có nhiều hơn Việt 7 cái nhãn vở, Huy có nhiều hơn Nam 9 cái nhãn vở.


Vậy Huy có nhiều hơn Việt 

 cái nhãn vở.

Đáp án

Nam có nhiều hơn Việt 7 cái nhãn vở, Huy có nhiều hơn Nam 9 cái nhãn vở.


Vậy Huy có nhiều hơn Việt 

 cái nhãn vở.

Phương pháp giải :

Đọc và phân tích đề bài rồi biểu diễn số nhãn vở của các bạn bằng sơ đồ như sau:

Từ sơ đồ, so sánh rồi tìm số nhãn vở Huy có nhiều hơn Việt.

Lời giải chi tiết :

Ta biểu diễn số nhãn vở của các bạn bằng sơ đồ như sau:

Huy có nhiều hơn Việt số nhãn vở là:

7 + 9 = 16 (cái)

  Đáp số: 16 cái nhãn vở.

Trắc nghiệm Bài toán về ít hơn Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán về ít hơn Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bài toán liên quan đến phép cộng, phép trừ Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 (tiếp theo) Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng (có nhớ) trong phạm vi 20 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số bị trừ - Số trừ - Hiệu Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Số hạng - Tổng Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Số hạng - Tổng Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Đề-xi-mét Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-xi-mét Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Tia số. Số liền trước, số liền sau Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập các số đến 100 Toán 2 Cánh diều

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập các số đến 100 Toán 2 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết