Trắc nghiệm Từ vựng Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
-
A.
have
-
B.
play
-
C.
do
-
D.
go
Choose the best answer.
At weekends, she often __________ swimming with her friends.-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
plays
-
D.
play
-
A.
join
-
B.
do
-
C.
play
-
D.
have
Choose the best answer.
Mai ________ table tennis with her family once a week.-
A.
does
-
B.
do
-
C.
plays
-
D.
play
-
A.
go
-
B.
be
-
C.
have
-
D.
do
-
A.
Doing
-
B.
Studying
-
C.
Playing
-
D.
Having
Choose the best answer.
James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
A. studying
B. doing
C. playing
D. have
Choose the best answer.
Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
A. does
B. plays
C. studying
D. has
Choose the best answer.
My father is___ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
A. plays
B. study
C. doing
D. having
Choose the best answer.
Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.
A. has
B. plays
C. studies
D. does
Choose the best answer.
Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
A. study
B. do
C. playing
D. have
Choose the best answer.
My brother____ basketball with his friends three times a week.
A. does
B. has
C. plays
D. study
Choose the best answer.
Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
A. does
B. has
C. studies
D. plays
the guitar
-
A.
books - to have
-
B.
homework - to do
-
C.
science - to study
-
D.
vocabulary - to play
Lời giải và đáp án
-
A.
have
-
B.
play
-
C.
do
-
D.
go
Đáp án : D
Kiến thức: Từ vựng
A. have (v) có
B. play (v) chơi
C. do (v) làm
D. go (v) đi
Cụm từ: go home: đi về nhà
=> We always go home immediately after school.
Tạm dịch: Chúng tôi luôn về nhà ngay sau khi tan học.
Choose the best answer.
At weekends, she often __________ swimming with her friends.-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
plays
-
D.
play
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng và thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: often (thường xuyên) => dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (she) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D
Cụm từ: go swimming: đi bơi
=> At weekends, she often goes swimming with her friends.
Tạm dịch: Cuối tuần, cô ấythường đi bơi cùng bạn bè.
-
A.
join
-
B.
do
-
C.
play
-
D.
have
Đáp án : A
Kiến thức: Từ vựng
A. join (v) tham gia
B. do (v) làm
C. play (v) chơi
D. have (v) có
Cụm từ: join clubs: tham gia các câu lạc bộ
=> In the afternoon, students join many interesting clubs.
Tạm dịch: Buổi chiều, sinh viên tham gia nhiều câu lạc bộ thú vị.
Choose the best answer.
Mai ________ table tennis with her family once a week.-
A.
does
-
B.
do
-
C.
plays
-
D.
play
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng và thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Mai plays table tennis with her family once a week.
Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.
-
A.
go
-
B.
be
-
C.
have
-
D.
do
Đáp án : C
Kiến thức: Từ vựng
Cụm từ: have lunch: ăn trưa
=> At lunchtime, you can have lunch in the school canteen.
Tạm dịch: Vào giờ ăn trưa, bạn có thể ăn trưa trong căng tin của trường.
-
A.
Doing
-
B.
Studying
-
C.
Playing
-
D.
Having
Đáp án : A
Kiến thức: từ vựng
Cụm từ do morning exercise: tập thể dục buổi sáng
Chú ý: Khi động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ, động từ chia ở dạng Ving
=> Doing morning exercise is good for you.
Tạm dịch: Tập thể dục buổi sáng rất tốt cho bạn.
Choose the best answer.
James is_____ judo in the playground with his friends and he is very excited.
A. studying
B. doing
C. playing
D. have
B. doing
Cụm từ: do judo (tập judo)
Cụm từ: do judo (tập judo)
=> James is doing judo in the playground with his friends and he is very excited.
Tạm dịch: James đang tập judo trong sân chơi với bạn bè và anh ấy rất phấn khích.
Đáp án: B. doing
Choose the best answer.
Keep quiet! Jessica________ a headache so she is sleeping in her bedroom.
A. does
B. plays
C. studying
D. has
D. has
Cụm từ: have a headache (đau đầu)
Cụm từ: have a headache (đau đầu)
=> Keep quiet! Jessica has a headache so she is sleeping in her bedroom.
Tạm dịch: Giữ im lặng! Jessica bị đau đầu nên đang ngủ trong phòng ngủ.
Đáp án: D. has
Choose the best answer.
My father is___ a cup of coffee with his colleague in the living room now.
A. plays
B. study
C. doing
D. having
D. having
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
Cụm từ: have a cup of (có một cốc gì)
=> My father is having a cup of coffee with his colleague in the living room now.
Tạm dịch: Bố tôi đang uống tách cà phê với đồng nghiệp trong phòng khách bây giờ.
Đáp án: D. having
Choose the best answer.
Williams always ____ breakfast with bread, egg and milk before going to school.
A. has
B. plays
C. studies
D. does
A. has
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)
=> Williams always has breakfast with bread, egg and milk before going to school.
Tạm dịch: Williams luôn ăn sáng với bánh mì, trứng và sữa trước khi đến trường.
Đáp án: A. has
Choose the best answer.
Tiffany and Rosy usually help their mom ___ the chores at the weekend.
A. study
B. do
C. playing
D. have
B. do
help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
Cụm từ: help sb do st (giúp ai làm gì), do the chores (làm việc nhà)
=> Tiffany and Rosy usually help their mom do the chores at the weekend.
Tạm dịch: Tiffany và Rosy thường giúp mẹ làm việc nhà vào cuối tuần.
Đáp án: B. do
Choose the best answer.
My brother____ basketball with his friends three times a week.
A. does
B. has
C. plays
D. study
C. plays
Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
Cụm từ: play basketball (chơi bóng rổ)
=> My brother plays basketball with his friends three times a week.
Tạm dịch: Anh trai tôi chơi bóng rổ với bạn bè ba lần một tuần.
Đáp án: C. plays
Choose the best answer.
Helen rarely_____ a chat with her pen friend in America.
A. does
B. has
C. studies
D. plays
B. has
Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
Cụm từ: have a chat (nói chuyện)
=> Helen rarely has a chat with her pen friend in America.
Tạm dịch: Helen hiếm khi trò chuyện với người bạn qua thư ở Mỹ.
Đáp án: B. has
the guitar
the guitar
Kiến thức: từ vựng
- Do: Kết hợp với các danh từ chỉ các hoạt động giải trí hoặc các môn thể thao trong nhà, không liên quan tới trái bóng, thường mang tính cá nhân và không mang tính chiến đấu, ganh đua
- Play: Kết hợp với các danh từ chỉ môn thể thao liên quan đến trái bóng hoặc một vật tương tự trái bóng như trái cầu/ quả cầu, có tính chất ganh đua với đối thủ khác.
1. play
- play football: chơi bóng đá
- play piano: chơi đàn pi-a-no
- play the guitar: chơi đàn ghi-ta
- play badminton: chơi cầu lông
- plahy basketball: chơi bóng rổ
2. do
- do homework: làm bài tập về nhà
- do vocabulary: làm từ vựng
- do ballet: múa ba – lê
- do experiment: làm thí nghiệm
- do karate: tập võ ka-ra-te
-
A.
books - to have
-
B.
homework - to do
-
C.
science - to study
-
D.
vocabulary - to play
Đáp án : B
Kiến thức: Từ vựng
Cấu trúc: have something to V: có cái gì để làm gì
A. books - to have: sách để có
B. homework - to do: bài tập để làm
C. science - to study: khoa học để học
D. vocabulary - to play: từ vựng để chơi
Dựa vào ngữ cảnh (In Maths) danh từ phù hợp là “homework”. Động từ phù hợp đi cũng với “homework” là “do”
=> In Maths, we have a lot of homework to do.
Tạm dịch: Trong môn Toán, chúng ta có rất nhiều bài tập về nhà phải làm.
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết