Trắc nghiệm Từ vựng Ngoại hình và tính cách Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. straight

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C.  long

D. height

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B.  handsome

C. prettier

D. active

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C.   gymnast

D.  gymnasts

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

 C. strong 

D. weak

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C.  shy

D. creative

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B.  shy

C. lazy

D. active

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sensitive

C. shy 

D. serious

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious 

B. curiosity

C. silly 

D. silliness

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient  

B. hardworking

C. creative  

D. quiet

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind  

B. shy

C. honest  

D. honesty

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Look at the picture! This hair is _____.

A. curly

B. chubby

C. blonde

D. straight

Đáp án

A. curly

Lời giải chi tiết :

curly (adj): xoăn

chubby (adj): mũm mĩm

blonde (adj): tóc vàng

straight (adj): thẳng

Theo hình ảnh ta nhận thấy mái tóc xoăn => chọn A

=> Look at the picture! This hair is curly

Tạm dịch: Nhìn vào bức tranh kìa! Mái tóc này thật xoăn.

Đáp án: A

Câu 2 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My brother is very ________. He’s at least 190 cm.

A. tall

B. high

C.  long

D. height

Đáp án

A. tall

Lời giải chi tiết :

Tall (adj) cao

High (adj) cao

Long (adj) dài

Height (n) chiều cao

Sau very, chỗ cần điền là một tính từ => loại D

Đối với người, chúng ta dùng cao, chứ không dùng từ dài để miêu tả => loại C

High (cao) sử dụng cho danh từ chỉ vật, chỉ chiều cao vượt trội, tính từ đáy lên đỉnh của nó.

Tall (cao) dùng để chỉ chiều cao của người

=> My brother is very tall. He’s at least 190 cm.

Tạm dịch: Anh tôi rất cao. Anh ấy cao ít nhất 190 cm.

Đáp án: A

Câu 3 :

Choose the best answer to complete the sentence.

Mary is a _______ girl.

A. beautiful

B.  handsome

C. prettier

D. active

Đáp án

A. beautiful

Lời giải chi tiết :

Beautiful (adj): xinh đẹp                    

Handsome (adj): đẹp trai                   

Prettier (adj): xinh đẹp hơn, so sánh hơn với tính từ kết thúc bằng đuôi –y

=> loại vì ở đây chỉ có một đối tượng                       

Active (adj) năng động

Mạo từ là a => tính từ bắt đầu bằng phụ âm => loại D

Mary là tên nữ => loại B

=> Mary is a beautiful girl.

Tạm dịch: Mary là một cô gái xinh đẹp.

Đáp án: A

Câu 4 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister is a _____.

A. gymnastic  

B. gymnasium  

C.   gymnast

D.  gymnasts

Đáp án

C.   gymnast

Lời giải chi tiết :

Gymnastic (adj) thuộc thể dục

Gymnasium (n) phòng thể dục

Gymnast (n) vận động viên thể dục

Chủ ngữ là danh từ số ít chỉ người (My sister – chị gái tôi)

=>  My sister is a gymnast

Tạm dịch: Chị gái tôi là một vận động viên thể dục

Đáp án: C

Câu 5 :

Choose the best answer to complete the sentence.

One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have _____ hair.

A. long  

B. curly

C. straight 

D. black

Đáp án

B. curly

Lời giải chi tiết :

Long (adj) dài                                                                  

Curly (adj) xoăn                                                                       

Straight (adj) thẳng                           

Black (adj) đen

=> Vì trong vế trước có 2 tính từ chỉ kiểu tóc straight (thẳng) và wavy (gợn sóng), trước vế 2 có từ but (nhưng) nên cần có một tính từ có nghĩa đối ngược => ta dùng curly (xoăn)

=> One of my friends has straight hair, and another has wavy hair. But I have curly hair.

Tạm dịch:

Một người bạn của tôi có mái tóc thẳng, và một người khác có mái tóc gợn sóng. Nhưng tôi có mái tóc xoăn.

Đáp án: B

Câu 6 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is ______. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

A. kind 

B. handsome

 C. strong 

D. weak

Đáp án

 C. strong 

Lời giải chi tiết :

kind (adj): tốt bụng 

handsome (adj): đẹp trai

strong (adj): khỏe mạnh

weak (adj): yếu đuối

=> He is strong. He has a lot of power so that he can lift heavy weights, do hard physical work.

Tạm dịch: Anh ấy khỏe. Anh ấy có rất nhiều sức mạnh để có thể nâng tạ nặng, làm công việc nặng nhọc.

Đáp án:  C

Câu 7 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My father is _______. He likes sport or is good at sport.

A. patient  

B. sporty

C. creative   

D. excited

Đáp án

B. sporty

Lời giải chi tiết :

Patient (adj) kiên nhẫn                                            

Sporty (adj)  đam mê thể thao                       

Creative (adj) sáng tạo                       

Excited (adj) hào hứng

=> My father is sporty . He likes sport or is good at sport.

Tạm dịch: Bố tôi là người đam mê thể thao. Ông ấy thích thể thao hoặc giỏi thể thao.

Đáp án: B

Câu 8 :

Choose the best answer to complete the sentence.

People in my country are very warm and ______.

A. dependent

B. friendly

C. serious

D. talkative

Đáp án

B. friendly

Lời giải chi tiết :

Dependent: (adj) phụ thuộc

Friendly: (adj) thân thiện 

Serious: (adj) nghiêm trọng

Talkative: (adj) nói nhiều 

=> People in my country are very warm and  friendly

Tạm dịch:

Người dân nước tôi rất ấm áp và thân thiện.

Đáp án: B

Câu 9 :

Choose the best answer to complete the sentence.

You are very  ______. You always have a lot of new ideas.

A. caring

B. freedom-loving

C.  shy

D. creative

Đáp án

D. creative

Lời giải chi tiết :

- caring (adj): chu đáo

- freedom-loving: yêu tự do

- shy (adj): xấu hổ, ngại ngùng

- creative (adj): sáng tạo

=> You are very  creative. You always have a lot of new ideas.

Tạm dịch: Bạn thật là thông minh. Bạn luôn có những ý tưởng mới

Đáp án: D

Câu 10 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My little sister doesn’t like to meet new people. She is very ______.

A. funny

B.  shy

C. lazy

D. active

Đáp án

B.  shy

Lời giải chi tiết :

Funny: (adj) vui tính

Shy: (adj) tự ti, nhút nhát

Lazy: (adj) lười

Active: (adj) năng động

=> My little sister doesn’t like to meet new people. She is very shy.

Tạm dịch: Em gái tôi không thích gặp người lạ. Cô ấy rất nhút nhát

Đáp án: B

Câu 11 :

Choose the best answer to complete the sentence.

She has a high I.Q. She’s very _______.

A. reponsible  

B. intelligent  

C.   tall

D.  reliable

Đáp án

B. intelligent  

Lời giải chi tiết :

Responsible: (adj) có trách nhiệm

Intelligent: (adj) thông minh

Tall: (adj) cao

Reliable: (adj) đáng tin cậy 

- IQ là viết tắt của  intelligence quotient – chỉ số thông minh.

=> She has a high I.Q. She’s very intelligent.

Tạm dịch: Cô ấy có chỉ số I.Q cao. Cô ấy rất thông minh

Đáp án: B

Câu 12 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I think Jane is very ______. She is easily hurt by the small things.

A. embarrassed  

B. sensitive

C. shy 

D. serious

Đáp án

B. sensitive

Lời giải chi tiết :

embarrassed (adj): xấu hổ

sensitive: (adj): nhạy cảm

shy: (adj) tự ti

serious: (adj): nghiêm trọng

=> I think Jane is very sensitive She is easily hurt by the small things.

Tạm dịch: Tôi nghĩ Jane rất nhạy cảm. Cô ấy dễ dàng bị tổn thương bởi những điều nhỏ nhặt.

Đáp án:  B

Câu 13 :

Choose the best answer to complete the sentence.

He is such a _____ boy, always asking questions

A. curious 

B. curiosity

C. silly 

D. silliness

Đáp án

A. curious 

Lời giải chi tiết :

Curious: (adj)  tính tò mò, ham tìm hiểu

Curiosity: (n) sự tò mò

Silliness: (n) sự ngốc nghếch

 Silly (adj) ngốc nghếch

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ boy (cậu bé). => loại B và D

Luôn đặt câu hỏi (always asking questions ) =>  tò mò (curious)

=> He is such a curious boy, always asking questions.

Tạm dịch: Anh ấy là một cậu bé tò mò, luôn đặt câu hỏi.

Đáp án:  A

Câu 14 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m not a very _______ person. I hate doing homework.

A. patient  

B. hardworking

C. creative  

D. quiet

Đáp án

B. hardworking

Lời giải chi tiết :

 Patient: (adj) kiên nhẫn

 Hardworking: (adj) chăm chỉ

 Creative: (adj) sáng tạo

Quiet (adj): yên lặng, trầm lắng

=> I’m not a very hardworking person. I hate doing homework.

Tạm dịch: Tôi không phải là một người rất chăm chỉ. Tôi ghét làm bài tập về nhà

Đáp án:  B

Câu 15 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My neighbour is a good person. She has been very ____ to me.

A. kind  

B. patient

C. dependent

D. honest

Đáp án

A. kind  

Lời giải chi tiết :

kind: tử tế, tốt bụng

patient: kiên nhẫn

dependent: phụ thuộc

honest: trung thực

- Trong phần miêu tả, người hàng xóm là người tốt => cô ấy rất tốt bụng.

=> My neighbour is a good person. She has been very kind to me.

Tạm dịch: Hàng xóm của tôi là một người tốt. Cô ấy luôn luôn tốt bụng với tôi.

Đáp án:  A

Câu 16 :

Choose the best answer to complete the sentence.

I’m an ______ person. I think it is important to tell the truth.

A. kind  

B. shy

C. honest  

D. honesty

Đáp án

C. honest  

Lời giải chi tiết :

kind /kaɪnd/: (adj) tốt bụng

shy /ʃaɪ/ (adj): xấu hổ, ngại ngùng

honest /ˈɒnɪst/: (adj) thật thà

honesty /ˈɒnəsti/: (n) sự trung thực

Chỗ cần điền là một tính từ bổ sung ý nghĩa cho danh từ.

Sau mạo từ "an" cần một tính từ bắt đầu bằng nguyên âm => honest /ˈɒnɪst/ (âm "h" câm)

=> I’m an honest person. I think it is important to tell the truth.

Tạm dịch: Tôi là một người trung thực. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải nói sự thật.

Đáp án: C

Câu 17 :

Choose the best answer to complete the sentence.

My sister Mary is _______. I’m opposite. I’m very outgoing.

A. clever  

B. generous

C. independent  

D. quiet

Đáp án

D. quiet

Lời giải chi tiết :

Clever: thông minh

Generous: hào phóng

Independent: độc lập

Quiet: trầm tính, tĩnh lặng 

Đối ngược với  outgoing (hướng ngoại) là quiet (trầm tính)

=> My sister Mary is quiet. I’m opposite. I’m very outgoing

Tạm dịch:

Mary chị tôi trầm tính. Tôi thì trái ngược. Tôi rất hướng ngoại

Đáp án: D

Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "can" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ chủ ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Mạo từ Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Mạo từ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu mệnh lệnh Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kỹ năng đọc Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề : thể thao Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề : thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Chủ đề: ngoại hình và tính cách Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: ngoại hình và tính cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: quốc gia & quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: thể thao Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: thành viên gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Chủ đề: ngoại hình & tính cách Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: ngoại hình & tính cách Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thành viên trong gia đình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Thể thao Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng -Thể thao Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Quốc gia & Quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Quốc gia & Quốc tịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết