Trắc nghiệm Ngữ pháp Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

surprising
surprised
He works very hard. It’s not ..... that he's always tired.
Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

confusing
confused
The teacher’s explanation was ..... . Most of the students didn't understand it.
Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

interested
interesting
I seldom visit galleries. I'm not particularly ..... in art.
Câu 4 :

Put the correct answer into the box.

annoying
annoyed
There’s no need to get ..... just because I'm a few minutes late.
Câu 5 :

Put the correct answer into the box.

boring
bored
The lecture was ..... . I fell asleep.
Câu 6 :

Put the correct answer into the box.

exhausting
exhausted
I’ve been working very hard all day and now I'm ..... .
Câu 7 :

Put the correct answer into the box.

amusing
amused
Steve is very good at telling funny stories. He can be very ..... .
Câu 8 :

Choose the best answer.

We were _________ with the latest film of that director.

  • A.

    satisfy

  • B.

    satisfying

  • C.

    satisfactory

  • D.

    satisfied

Câu 9 :

Choose the best answer.

I love action films. They’re very _______.

  • A.

    excited

  • B.

    exciting

  • C.

    excitingly

  • D.

    excitement

Câu 10 :

Choose the best answer.

She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.

  • A.

    amazing

  • B.

    amaze

  • C.

    amazed

  • D.

    amazingly

Câu 11 :

Choose the best answer.

The movie on TV last night made me __________.

  • A.

    bore

  • B.

    boring

  • C.

    bored

  • D.

    boredom

Câu 12 :

Choose the best answer.

We are really ________ about going to the cinema tonight.

  • A.

    excited

  • B.

    interested

  • C.

    amused

  • D.

    pleased

Câu 13 :

Choose the best answer.

She is sure that they will find the film _________.

  • A.

    entertaining

  • B.

    entertain

  • C.

    entertainment

  • D.

    entertained

Câu 14 :

Choose the best answer.

“How_________   we are to hear that you got the scholarship!”

- “Thank you. It was really a surprise.”

  • A.

    pleasingly

  • B.

    pleasing

  • C.

    please

  • D.

    pleased

Câu 15 :

Choose the best answer.

Why do you always look so _________. Is your life really so ______?

  • A.

    boring - bored

  • B.

    boring-boring 

  • C.

    bored-boring

  • D.

    boring - bored

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Put the correct answer into the box.

surprising
surprised
He works very hard. It’s not ..... that he's always tired.
Đáp án
surprising
surprised
He works very hard. It’s not
surprising
that he's always tired.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> He works very hard. It’s not surprising that he's always tired.

Tạm dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ. Không ngạc nhiên khi anh ấy luôn mệt mỏi.

Đáp án: surprising

Câu 2 :

Put the correct answer into the box.

confusing
confused
The teacher’s explanation was ..... . Most of the students didn't understand it.
Đáp án
confusing
confused
The teacher’s explanation was
confusing
. Most of the students didn't understand it.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> The teacher’s explanation was confusing. Most of the students didn't understand it.

Tạm dịch: Lời giải thích của giáo viên rất khó hiểu. Hầu hết các sinh viên không hiểu điều đó.

Đáp án: confusing

Câu 3 :

Put the correct answer into the box.

interested
interesting
I seldom visit galleries. I'm not particularly ..... in art.
Đáp án
interested
interesting
I seldom visit galleries. I'm not particularly
interested
in art.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

=> I seldom visit galleries. I'm not particularly interested in art.

Tạm dịch: Tôi hiếm khi đến thăm phòng trưng bày. Tôi không đặc biệt hứng thú với nghệ thuật.

Đáp án: interested

Câu 4 :

Put the correct answer into the box.

annoying
annoyed
There’s no need to get ..... just because I'm a few minutes late.
Đáp án
annoying
annoyed
There’s no need to get
annoyed
just because I'm a few minutes late.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người (người chờ) nên phải là tính từ đuôi –ed. 

=> There’s no need to get annoyed just because I'm a few minutes late.

Tạm dịch: Không cần phải khó chịu chỉ vì tôi trễ vài phút.

Đáp án: annoyed

Câu 5 :

Put the correct answer into the box.

boring
bored
The lecture was ..... . I fell asleep.
Đáp án
boring
bored
The lecture was
boring
. I fell asleep.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> The lecture was boring. I fell asleep.

Tạm dịch: Bài giảng thật nhàm chán. Tôi đã ngủ thiếp đi.

Đáp án: boring

Câu 6 :

Put the correct answer into the box.

exhausting
exhausted
I’ve been working very hard all day and now I'm ..... .
Đáp án
exhausting
exhausted
I’ve been working very hard all day and now I'm
exhausted
.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

=> I’ve been working very hard all day and now I'm exhausted.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc rất chăm chỉ cả ngày và giờ tôi kiệt sức.

Đáp án: exhausted

Câu 7 :

Put the correct answer into the box.

amusing
amused
Steve is very good at telling funny stories. He can be very ..... .
Đáp án
amusing
amused
Steve is very good at telling funny stories. He can be very
amusing
.
Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> Steve is very good at telling funny stories. He can be very amusing.

Tạm dịch: Steve rất giỏi kể chuyện vui. Anh ấy rất hài hước.

Đáp án: amusing

Câu 8 :

Choose the best answer.

We were _________ with the latest film of that director.

  • A.

    satisfy

  • B.

    satisfying

  • C.

    satisfactory

  • D.

    satisfied

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

 

Lời giải chi tiết :

satisfy (v): làm hài lòng, làm thỏa mãn

satisfying (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn

satisfactory (adj): làm hài lòng, làm thỏa mãn

satisfied (adj): cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý, thoả mãn

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

=> We were satisfied with the latest film of that director.

Tạm dịch: Chúng tôi hài lòng với bộ phim mới nhất của đạo diễn đó.

Câu 9 :

Choose the best answer.

I love action films. They’re very _______.

  • A.

    excited

  • B.

    exciting

  • C.

    excitingly

  • D.

    excitement

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

excited (adj): hứng thú, bị kích động

exciting (adj): kích thích, thú vị

excitingly (adv): một cách kích động

excitement (n): sự thú vị, sự kích động

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> I love action films. They’re very exciting.

Tạm dịch: Tôi yêu những bộ phim hành động. Chúng rất thú vị.

Câu 10 :

Choose the best answer.

She travels to Wonderland, and meets a lot of ________ characters on her adventures.

  • A.

    amazing

  • B.

    amaze

  • C.

    amazed

  • D.

    amazingly

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

amazing (adj): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

amaze (v): làm kinh ngạc, làm ngạc nhiên

amazed (adj): kinh ngạc, ngạc nhiên

amazingly (adv): một cách kinh ngạc

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> She travels to Wonderland, and meets a lot of amazing characters on her adventures.

Tạm dịch: Cô du hành đến xứ sở thần tiên, và gặp rất nhiều nhân vật đáng kinh ngạc trong chuyến phiêu lưu của mình.

Câu 11 :

Choose the best answer.

The movie on TV last night made me __________.

  • A.

    bore

  • B.

    boring

  • C.

    bored

  • D.

    boredom

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

bore (v): làm chán nản

boring (adj): nhàm chán

bored (adj): chán nản

boredom (n): nỗi buồn chán

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

=> The movie on TV last night made me bored.

Tạm dịch: Bộ phim trên TV tối qua làm tôi chán nản.

Câu 12 :

Choose the best answer.

We are really ________ about going to the cinema tonight.

  • A.

    excited

  • B.

    interested

  • C.

    amused

  • D.

    pleased

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Tìm tính từ có thể đi cùng giới từ “about”

Lời giải chi tiết :

to be excited about sth: hào hứng về cái gì

=> We are really excited about going to the cinema tonight.

Tạm dịch: Chúng tôi thực sự hào hứng về việc đi xem phim tối nay.

Câu 13 :

Choose the best answer.

She is sure that they will find the film _________.

  • A.

    entertaining

  • B.

    entertain

  • C.

    entertainment

  • D.

    entertained

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

entertaining (adj): giải trí, thú vị

entertain (v): giải trí, tiêu khiển

entertainment (n): sự giải trí

entertained (adj): được giải trí

Từ cần điền là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> She is sure that they will find the film entertaining.

Tạm dịch: Cô ấy chắc chắn rằng họ sẽ thấy bộ phim thú vị. 

Câu 14 :

Choose the best answer.

“How_________   we are to hear that you got the scholarship!”

- “Thank you. It was really a surprise.”

  • A.

    pleasingly

  • B.

    pleasing

  • C.

    please

  • D.

    pleased

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

pleasingly (adv): một cách hài lòng, dễ chịu

pleasing (adj): làm vui lòng, làm vừa ý

please (v): làm vui lòng, làm vừa ý

pleased (adj): vui lòng, vừa ý

Từ cần điền là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

=>“How pleased we are to hear that you got the scholarship!”

- “Thank you. It was really a surprise.”

Tạm dịch: “Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn đã nhận được học bổng!”

- "Cảm ơn bạn. Đó thực sự là một bất ngờ.”

Câu 15 :

Choose the best answer.

Why do you always look so _________. Is your life really so ______?

  • A.

    boring - bored

  • B.

    boring-boring 

  • C.

    bored-boring

  • D.

    boring - bored

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Tính từ chỉ cảm xúc, cảm giác của con người: -ed

Tính từ diễn tả tính cách, đặc điểm của vật: -ing

Lời giải chi tiết :

boring (adj): nhàm chán

bored (adj): chán nản

Từ cần điền thứ nhất là tính từ dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người nên phải là tính từ đuôi –ed

Từ cần điền thứ hai là tính từ dùng để miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng nên phải là tính từ đuôi –ing

=> Why do you always look so bored. Is your life really so boring?

Tạm dịch: Tại sao bạn luôn trông rất chán nản. Cuộc sống của bạn thực sự rất nhàm chán phải không?

Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp will - be going to - hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết