Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
hear
-
B.
fear
-
C.
dear
-
D.
wear
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
near
-
B.
appear
-
C.
bear
-
D.
idea
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fear
-
B.
smear
-
C.
bear
-
D.
weary
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
-
A.
slow
-
B.
snow
-
C.
now
- D.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
-
A.
smile
-
B.
fine
-
C.
kite
-
D.
city
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
-
A.
cry
-
B.
sunny
-
C.
fly
-
D.
why
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
town
-
B.
down
-
C.
know
-
D.
brown
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
our
-
B.
about
-
C.
though
-
D.
round
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
cloud
-
B.
shoulder
-
C.
mouse
-
D.
house
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
bounce
-
B.
out
-
C.
sound
-
D.
poultry
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
noun
-
B.
should
-
C.
account
-
D.
mountain
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
cheering
-
B.
idea
-
C.
career
-
D.
parent
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
nightmare
-
B.
atmosphere
-
C.
clearly
-
D.
nearby
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
chair
-
B.
scared
-
C.
theatre
-
D.
wear
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A.
great
-
B.
teacher
-
C.
meat
-
D.
seat
Which diphthongs do the underlined words contain?
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
Which diphthongs do the underlined words contain?
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
height
A. /əʊ/
B. /aɪ/
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
die
A. /əʊ/
B. /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
tomorrow
-
B.
throwaway
-
C.
ownership
-
D.
powerful
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
hear
-
B.
fear
-
C.
dear
-
D.
wear
Đáp án : D
hear
fear
dear
wear
hear /hɪə(r)/
fear /fɪə(r)/
dear /dɪə(r)/
wear /weə(r)/
Câu D âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
near
-
B.
appear
-
C.
bear
-
D.
idea
Đáp án : C
near
appear
bear
idea
near /nɪə(r)/
appear /əˈpɪə(r)/
bear /beə(r)/
idea /aɪˈdɪə/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
fear
-
B.
smear
-
C.
bear
-
D.
weary
Đáp án : C
fear
smear
bear
weary
fear /fɪə(r)/
smear /smɪə(r)/
bear /beə(r)/
weary /ˈwɪəri/
Câu C âm –ea phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
-
A.
slow
-
B.
snow
-
C.
now
- D.
Đáp án : C
Kiến thức: Nguyên âm đôi /əʊ/
slow /sləʊ/
snow /snəʊ/
now /naʊ/
know /nəʊ/
Đáp án C đọc là /aʊ/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently
-
A.
smile
-
B.
fine
-
C.
kite
-
D.
city
Đáp án : D
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/
smile /smaɪl/
fine /faɪn/
kite /kaɪt/
city /siti/
Đáp án D đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently.
-
A.
cry
-
B.
sunny
-
C.
fly
-
D.
why
Đáp án : B
Kiến thức: Nguyên âm đôi /aɪ/
cry /kraɪ/
sunny /ˈsʌni/
fly /flaɪ/
why /waɪ/
Đáp án B đọc là /ɪ/, các đáp án còn lại đọc là /aɪ/
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
town
-
B.
down
-
C.
know
-
D.
brown
Đáp án : C
town /taʊn/
down/daʊn/
know/nəʊ/
brown/braʊn/
Đáp án C đọc là / əʊ /, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
our
-
B.
about
-
C.
though
-
D.
round
Đáp án : C
our /ˈaʊə/
about/əˈbaʊt/
though/ðəʊ/
round/raʊnd/
Đáp án C đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
cloud
-
B.
shoulder
-
C.
mouse
-
D.
house
Đáp án : B
cloud /klaʊd/
shoulder/ˈʃəʊldə/
mouse/maʊz/
house/haʊz/
Đáp án B đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
bounce
-
B.
out
-
C.
sound
-
D.
poultry
Đáp án : D
bounce /baʊns/
out /aʊt/
sound/saʊnd/
poultry/ˈpəʊltri/
Đáp án D đọc là /əʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
noun
-
B.
should
-
C.
account
-
D.
mountain
Đáp án : B
noun /naʊn/
should /ʃʊd/
account/əˈkaʊnt/
mountain/ˈmaʊntɪn/
Đáp án B đọc là /ʊ/, các đáp án còn lại đọc là / aʊ /
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
cheering
-
B.
idea
-
C.
career
-
D.
parent
Đáp án : D
Kiến thức: Phát âm “-ea”
cheering /ˈtʃɪərɪŋ/
idea /aɪˈdɪə/
career /kəˈrɪə(r)/
parent /ˈpeərənt/
Câu D âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
nightmare
-
B.
atmosphere
-
C.
clearly
-
D.
nearby
Đáp án : A
Kiến thức: Phát âm “-ea”
nightmare /ˈnaɪtmeə(r)/
atmosphere /ˈætməsfɪə(r)/
clearly /ˈklɪəli/
nearby /ˌnɪəˈbaɪ/
Câu A âm –a phát âm là /eə/, còn lại phát âm là /ɪə/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
chair
-
B.
scared
-
C.
theatre
-
D.
wear
Đáp án : C
Kiến thức: Phát âm “-ea”
chair /tʃeə(r)/
scared /skeəd/
theatre /ˈθɪətə(r)/
wear /weə(r)/
Câu C âm –ea phát âm là /ɪə/, còn lại phát âm là /eə/
Choose the word that has the underlined part pronounced differently.
-
A.
great
-
B.
teacher
-
C.
meat
-
D.
seat
Đáp án : A
Kiến thức: Ngữ âm nguyên âm đôi
great /ɡreɪt/
teacher /ˈtiːtʃə(r)/
meat /miːt/
seat/siːt/
Đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /iː/
Which diphthongs do the underlined words contain?
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
The little boy’s fear is the extreme quietness of dark nights.
Kiến thức: nguyên âm đôi
fear /fɪə/
night/ nait/
=> /iə / - /ɑi/
Tạm dịch: Nỗi sợ hãi của cậu bé là sự yên tĩnh tột độ của những đêm tối.
Which diphthongs do the underlined words contain?
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Halong Bay is well – known for its breathtaking sceneries.
Kiến thức: nguyên âm đôi
Bay /beɪ/
known /nəʊn/
=> /ei/- /əʊ/
Tạm dịch: Vịnh Hạ Long nổi tiếng với những cảnh đẹp ngoạn mục.
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
height
A. /əʊ/
B. /aɪ/
B. /aɪ/
Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/
Giải thích: height /haɪt/
chọn đáp án B
Listen and decide which sound the word contains.
(Nghe và xác định âm nào xuất hiện trong từ dưới đây)
die
A. /əʊ/
B. /aɪ/
B. /aɪ/
Kiến thức: phât âm /əʊ/ & /aɪ/
Giải thích: die /daɪ/
Chọn đáp án B
Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại
-
A.
tomorrow
-
B.
throwaway
-
C.
ownership
-
D.
powerful
Đáp án : D
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
throwaway/ˈθrəʊəweɪ/
ownership/ˈəʊnəʃɪp/
powerful/ˈpaʊəfʊl/
Đáp án D đọc là / aʊ /, các đáp án còn lại đọc là / əʊ /
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - will /be going to/ hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết