Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ "have to" Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
Choose the best answer
He
be strong and brave.
A. Do/ have to
B. Does/ have to
C. Do/ has to
D. Do/ have
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Choose the best answer
Students in Vietnam
clean their classrooms after lessons.
Choose the best answer
I
speak English at English class.
Choose the best answer
I
make my breakfast because my dad makes it for me.
Choose the best answer
She
go to school tomorrow. Schools are locked down.
Lời giải và đáp án
Choose the best answer
He
be strong and brave.
He
be strong and brave.
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
Chủ ngữ là “He” số ít nên động từ chia dạng số ít: doesn’t have to
=> He has to be strong and brave.
Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.
A. Do/ have to
B. Does/ have to
C. Do/ has to
D. Do/ have
A. Do/ have to
Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?
Chủ ngữ “They” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”
=> Do they have to to help their parents at home?
Tạm dịch: Các em có phải giúp đỡ bố mẹ ở nhà không?
Choose the best answer
Cấu trúc câu nghi vấn: Do/ Does + S + have to + V nguyên thể?
Chủ ngữ “you” số nhiều nên sử dung trợ động từ “Do”
=> Do you have to stay at home tomorrow?
Tạm dịch: Bạn có phải ở nhà vào ngày mai không?
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
Chủ ngữ My parents số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to
=> My parents can't go to Italy. They have to work this summer.
Tạm dịch: Bố mẹ tôi không thể đi Ý. Họ phải làm việc vào mùa hè này.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định
Chủ ngữ “She” số ít nên động chia ở dạng: doesn’t have to
=> She doesn’t have to wash her car, because it's raining.
Tạm dịch: Cô ấy không phải rửa xe vì trời mưa.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: have to
=> Sorry I can't go tomorrow, I have to go to the Doctor.
Tạm dịch: Xin lỗi, ngày mai tôi không đi được, tôi phải đến gặp Bác sĩ.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
=> My mom is very angry, I have to clean my room.
Tạm dịch: Mẹ tôi giận lắm, tôi phải dọn dẹp phòng của mình.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
=> My father is a pilot. He has to travel a lot.
Tạm dịch: Bố tôi là một phi công. Bố phải đi rất nhiều nơi.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
=> Max can't see very well so he has to wear glasses.
Tạm dịch: Max không thể nhìn rõ nên anh ấy phải đeo kính.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định
=> I don't have to get up early tomorrow, because it's Sunday.
Tạm dịch: Tôi không cần phải dậy sớm vào ngày mai, vì đó là chủ nhật.
Choose the best answer
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
=> Mary can't go to the cinema, she has to look after her sister.
Tạm dịch: Mary không thể đến rạp chiếu phim, cô ấy phải trông em gái.
Choose the best answer
Students in Vietnam
clean their classrooms after lessons.
Students in Vietnam
clean their classrooms after lessons.
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
Chủ ngữ Students số nhiều nên động từ chia ở dạng: have to
=> Students in Vietnam have to clean their classrooms after lessons.
Tạm dịch: Học sinh ở Việt Nam phải dọn dẹp lớp học của mình sau giờ học.
Choose the best answer
I
speak English at English class.
I
speak English at English class.
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng khẳng định
=> I have to speak English at English class.
Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.
Choose the best answer
I
make my breakfast because my dad makes it for me.
I
make my breakfast because my dad makes it for me.
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định
Chủ ngữ I nên động từ chia ở dạng: don’t have to
=> I don’t have to make my breakfast because my dad makes it for me.
Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.
Choose the best answer
She
go to school tomorrow. Schools are locked down.
She
go to school tomorrow. Schools are locked down.
Cấu trúc câu khẳng định: S + have/ has to + V nguyên thể (bắt buộc phải làm gì)
Cấu trúc câu phủ định: S + don’t/ doesn’t + have to + V nguyên thể (không bắt buộc hay không cần thiết phải làm gì)
Dựa vào ngữ cảnh câu văn, ta xác định đây là câu diễn tả ý không bắt buộc phải làm gì nên phải chia động từ ở dạng phủ định
Chủ ngữ She số ít nên động từ chia ở dạng: doesn’t have to
=> She doesn’t have to go to school tomorrow. Schools are locked down.
Tạm dịch: Tôi phải nói tiếng Anh tại lớp học tiếng Anh.
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: lễ hội vui vẻ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: địa điểm du lịch Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì tương lai gần Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ sở hữu Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Đại từ tân ngữ Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ vị trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Đặc điểm địa lý Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Trang phục và phụ kiện Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thời tiết Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Mùa và tháng trong năm Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết