Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 6 Right on!
Đề bài
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
the
-
B.
there
-
C.
think
-
D.
they
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
earth
-
B.
feather
-
C.
theater
-
D.
thanks
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
nothing
-
B.
gather
-
C.
method
-
D.
death
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
them
-
B.
their
-
C.
thin
-
D.
though
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
those
-
B.
there
-
C.
thank
-
D.
without
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
this
-
B.
these
-
C.
them
-
D.
earth
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
birthday
-
B.
although
-
C.
another
-
D.
there
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
sixth
-
B.
another
-
C.
teeth
-
D.
author
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
soothe
-
B.
south
-
C.
thick
-
D.
athlete
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
healthy
-
B.
northern
-
C.
thirsty
-
D.
mouth
Lời giải và đáp án
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
the
-
B.
there
-
C.
think
-
D.
they
Đáp án : C
the: /ðə/
there: /ðeə(r)/
think: /θɪŋk/
they: /ðeɪ/
Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
earth
-
B.
feather
-
C.
theater
-
D.
thanks
Đáp án : B
earth: /ɜːθ/
feather: /ˈfeðə(r)/
theater: /ˈθɪə.tər/
thanks: /θæŋks/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
nothing
-
B.
gather
-
C.
method
-
D.
death
Đáp án : B
nothing /ˈnʌθɪŋ/
gather /ˈɡæðə(r)/
method /ˈmeθəd/
death /deθ/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
them
-
B.
their
-
C.
thin
-
D.
though
Đáp án : C
them : /ðəm/
their: /ðeə(r)/
thin: /θɪn/
though: /ðəʊ/
Câu C phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
those
-
B.
there
-
C.
thank
-
D.
without
Đáp án : C
those /ðəʊz/
there /ðeə(r)/
thank /θæŋk/
without /wɪˈðaʊt/
Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /θ/, các phương án còn lại phát âm /ð/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
this
-
B.
these
-
C.
them
-
D.
earth
Đáp án : D
this: /ðɪs/
these: /ðiːz/
them: /ðəm/
earth: /ɜːθ/
Câu D phát âm là /θ/ còn lại phát âm là /ð/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
birthday
-
B.
although
-
C.
another
-
D.
there
Đáp án : A
birthday: /ˈbɜːθdeɪ/
although: /ɔːlˈðəʊ/
another: /əˈnʌðə(r)/
there: /ðeə(r)/
Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
sixth
-
B.
another
-
C.
teeth
-
D.
author
Đáp án : B
sixth /sɪksθ/
another /əˈnʌðə(r)/
teeth /tiːθ/
author /ˈɔːθə(r)/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/.
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
soothe
-
B.
south
-
C.
thick
-
D.
athlete
Đáp án : A
soothe: /suːð/
south: /saʊθ/
thick: /θɪk/
athlete: /ˈæθliːt/
Câu A phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
-
A.
healthy
-
B.
northern
-
C.
thirsty
-
D.
mouth
Đáp án : B
healthy: /ˈhelθi/
northern: /ˈnɔːðən/
thirsty: /ˈθɜːsti/
mouth: /maʊθ/
Câu B phát âm là /ð/ còn lại phát âm là /θ/
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Chủ đề: thói quen sinh hoạt Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: hoạt động giải trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc - Chủ đề: môn học ở trường Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Chủ đề: thói quen sinh hoạt Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: hoạt động giải trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe - Chủ đề: môn học ở trường Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Từ để hỏi Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Giới từ chỉ thời gian Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Thì hiện tại đơn Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Môn học ở trường Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Hoạt động giải trí Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Thói quen sinh hoạt Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết