Trắc nghiệm Ngữ pháp will - be going to - hiện tại tiếp diễn Tiếng Anh 6 Right on!

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

We (have)_________ a party next Sunday. Would you like to come?

  • A.

    are having

  • B.

    have

  • C.

    will have         

  • D.

    had

Câu 2 :

Our English teacher ____ that lesson to us tomorrow.

  • A.
    will explain  
  • B.
    will be explaining  
  • C.
    is explain  
  • D.
    will explaining
Câu 3 :

Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.

  • A.
    helps                                  
  • B.
    will help  
  • C.
    will be helped   
  • D.
    is helping
Câu 4 :

According to the weather forecast, it ___________ this weekend.

  • A.
    isn’t going to rain
  • B.
    isn’t to raining 
  • C.
    will not rain 
  • D.
    not is raining
Câu 5 :

I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I______ a new TV.

  • A.
    buying                               
  • B.
    am going to buy 
  • C.
    will have buy 
  • D.
    will be buy
Câu 6 :

I see you have a saw in your hands. You_____the dry tree branches?

  • A.
    Will - cut off   
  • B.
    Are - going to cut off
  • C.
    Do - cut off   
  • D.
    Will - be cut off
Câu 7 :

Choose the best answer.

When I see Tom tomorrow, I ________ him for that.

  • A.

    remind

  • B.

    reminded

  • C.

    will remind

  • D.

    would remind

Câu 8 :

Choose the best answer.

My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old.

  • A.

    is

  • B.

    will be

  • C.

    has been

  • D.

    is going to be

Câu 9 :

Choose the best answer.

I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow.

  • A.

    will pick/ arrive

  • B.

    am going to pick/will arrive

  • C.

    will pick/will arrive

  • D.

    pick/will arrive

Câu 10 :

It’s very hot. ____ the window, please?

  • A.
    Are you opening 
  • B.
    Are you going to open
  • C.
    Will you open 
  • D.
    Won’t you open

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

We (have)_________ a party next Sunday. Would you like to come?

  • A.

    are having

  • B.

    have

  • C.

    will have         

  • D.

    had

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

 - Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động mang nghĩa tương lai đã có kế hoạch trước, được dự trù trước.

- Chủ ngữ “we” số nhiều => chia tobe số nhiều

Cấu trúc: S + is/ am/ are + Ving

=> We are having a party next Sunday. Would you like to come? 

Tạm dịch: Chủ nhật tuần tới chúng tôi tổ chức tiệc. Bạn đến tham gia nhé!

Câu 2 :

Our English teacher ____ that lesson to us tomorrow.

  • A.
    will explain  
  • B.
    will be explaining  
  • C.
    is explain  
  • D.
    will explaining

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, không có căn cứ.

Dấu hiệu nhận biết: Trạng từ “tomorrow” (ngày mai)

Công thức: S + will + V

=> Our English teacher will explain that lesson to us tomorrow.

Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của chúng tôi sẽ giải thích bài học đó cho chúng tôi vào ngày mai.

Câu 3 :

Miss Helen ____ you as soon as she finishes that letter tomorrow.

  • A.
    helps                                  
  • B.
    will help  
  • C.
    will be helped   
  • D.
    is helping

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dấu hiệu nhận biết: as soon as (ngay khi)

Cấu trúc as soon as để diễn tả một hành động mà đã được thực hiện ngay tức thì sau một hành động khác trong tương lai. Trong đó mệnh đề chứa as soon as chia ở thì hiện tại, mệnh đề còn lại chia ở thì hiện tại đơn

Cấu trúc: As soon as + S + V(s,es), S+ will + V nguyên thể

=> Miss Helen will help you as soon as she finishes that letter tomorrow.

Tạm dịch: Cô Helen sẽ giúp bạn ngay khi cô ấy hoàn thành bức thư đó vào ngày mai.

Câu 4 :

According to the weather forecast, it ___________ this weekend.

  • A.
    isn’t going to rain
  • B.
    isn’t to raining 
  • C.
    will not rain 
  • D.
    not is raining

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.

Dấu hiệu: "According to the weather forecast"

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> According to the weather forecast, it isn’t going to rain this weekend.

Tạm dịch: Theo dự báo thời tiết, trời sẽ không mưa vào cuối tuần này.

Câu 5 :

I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I______ a new TV.

  • A.
    buying                               
  • B.
    am going to buy 
  • C.
    will have buy 
  • D.
    will be buy

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.

Dấu hiệu: "I have lots of plans "

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> I have won $1,000. I have lots of plans but firstly, I am going to buy a new TV.

Tạm dịch: Tôi đã giành được 1.000 đô la. Tôi có rất nhiều dự định nhưng trước hết, tôi sẽ mua một chiếc TV mới.

Câu 6 :

I see you have a saw in your hands. You_____the dry tree branches?

  • A.
    Will - cut off   
  • B.
    Are - going to cut off
  • C.
    Do - cut off   
  • D.
    Will - be cut off

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Dùng thì tương lai gần để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai, có căn cứ, người nói cảm thấy chắc chắn về điều đó.

Dấu hiệu: I see you have a saw in your hands.

Công thức: S + is/am/are + going to + V

=> I see you have a saw in your hands. Are you going to cut off the dry tree branches?

Tạm dịch: Tôi thấy bạn có một cái cưa trong tay của bạn. Bạn có định chặt bỏ những cành cây khô?

Câu 7 :

Choose the best answer.

When I see Tom tomorrow, I ________ him for that.

  • A.

    remind

  • B.

    reminded

  • C.

    will remind

  • D.

    would remind

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để

nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.

Lời giải chi tiết :

Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.

Công thức: S + will + V + when + S + V(s/es).

=> When I see Tom tomorrow, I will remind him for that.

Tạm dịch: Ngày mai khi gặp Tom, tôi sẽ nhắc nhở anh ấy về việc đó.

Câu 8 :

Choose the best answer.

My daughter often says that she won’t get married until she (be)_____25 years old.

  • A.

    is

  • B.

    will be

  • C.

    has been

  • D.

    is going to be

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để

nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.

Lời giải chi tiết :

Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra.

Công thức: S + will + V + until + S + V(s/es)

=> My daughter often says that she won’t get married until she is 25 years old.

Tạm dịch: Con gái tôi thường nói rằng con bé sẽ không kết hôn cho đến khi nó 25 tuổi.

Câu 9 :

Choose the best answer.

I _______ (pick) you up when you (arrive)_______ at the airport at 9 a.m tomorrow.

  • A.

    will pick/ arrive

  • B.

    am going to pick/will arrive

  • C.

    will pick/will arrive

  • D.

    pick/will arrive

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Sự phối hợp thì trong mệnh đề thời gian

Lời giải chi tiết :

Trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với ý nghĩa tương lai, dùng thì hiện tại đơn để nhấn mạnh đến sự hoàn thành của hành động trước khi một hành động khác xảy ra

Công thức: S + will + V + when S + thì hiện tại ( thường không dùng thì tiếp diễn)

=> I will pick you up when you arrive at the airport at 9 a.m tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ đón bạn khi bạn đến sân bay lúc 9 giờ sáng mai.

Câu 10 :

It’s very hot. ____ the window, please?

  • A.
    Are you opening 
  • B.
    Are you going to open
  • C.
    Will you open 
  • D.
    Won’t you open

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả hành động chợt phát sinh ngay tại thời điểm nói => thì tương lai đơn

Công thức: S + will (not) + V

=> It’s very hot. Will you open the window, please? 

Tạm dịch: Nó rất nóng. Làm ơn mở cửa sổ được không?

Trắc nghiệm Ngữ pháp Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu "might" Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Câu điều kiện loại 1 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ pháp Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ pháp - Tính từ đuôi -ed/ -ing Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ngữ âm Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Ngữ âm - Nguyên âm đôi Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng đọc Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Kĩ năng nghe Unit 6 Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Cụm từ đi với do/ go/ have Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Từ vựng Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on!

Luyện tập và củng cố kiến thức Từ vựng - Phim ảnh và chương trình truyền hình Tiếng Anh 6 Right on! với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết