Choose the best answer.
Mai ________ table tennis with her family once a week.-
A.
does
-
B.
do
-
C.
plays
-
D.
play
Kiến thức: Từ vựng và thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết: once a week (1 lần/ tuần) => dùng thì hiện tại đơn
Chủ ngữ (Mai) số ít nên động từ phải thêm s,es => loại B, D
Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)
=> Mai plays table tennis with her family once a week.
Tạm dịch: Mai chơi bóng bàn với gia đình mỗi tuần một lần.
Đáp án : C
Các bài tập cùng chuyên đề
Choose the best answer.
_______morning exercise is good for you.
Choose the best answer.
At lunchtime, you can ________lunch in the school canteen.
Choose the best answer.
I often ______my homework _______school.
Choose the best answer.
In the afternoon, students __________many interesting clubs.
Choose the best answer.
At weekends, she often __________ swimming with her friends.Choose the best answer.
We always _____ home immediately after school.