Reteach>
Reteach
/ˌriːˈtiːtʃ/
(v): dạy lại
V1 của reteach (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của reteach (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của reteach (past participle – quá khứ phân từ) |
reteach Ex: Ideally, we'd have smaller classes grouped by ability, so teachers could slow down and re-teach difficult material. (Lý tưởng nhất là chúng tôi có các lớp học nhỏ hơn được nhóm theo khả năng, để giáo viên có thể dạy chậm lại và dạy lại những tài liệu khó.) |
retaught Ex: The nurse retaught the patient to comb their hair, dress, and wash themselves. (Y tá hướng dẫn bệnh nhân chải tóc, mặc quần áo và tắm rửa.)
|
retaught Ex: I've retaught myself to knit properly, and I must admit that my knitting looks more professional now. (Tôi đã học lại bản thân để đan đúng cách và tôi phải thừa nhận rằng giờ đây việc đan len của tôi trông chuyên nghiệp hơn.)
|
- Quá khứ của retear - Phân từ 2 của retear
- Quá khứ của retell - Phân từ 2 của retell
- Quá khứ của rethink - Phân từ 2 của rethink
- Quá khứ của retread - Phân từ 2 của retread
- Quá khứ của retrofit - Phân từ 2 của retrofit
>> Xem thêm