Rerun>
Rerun
/ˌriːˈrʌn/
(v): chiếu lại/ phát lại
V1 của rerun (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của rerun (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của rerun (past participle – quá khứ phân từ) |
rerun Ex: We are now rerunning exchanges that have taken place on numerous occasions in recent weeks. (Chúng tôi hiện đang chạy lại các cuộc trao đổi đã diễn ra nhiều lần trong những tuần gần đây.) |
reran Ex: I changed stadium and team names and reran stadium columns. (Tôi đã thay đổi tên sân vận động và đội và chạy lại các cột sân vận động.) |
rerun Ex: The James Bond movies are always being rerun on television. (Các bộ phim về James Bond luôn được chiếu lại trên truyền hình.) |
- Quá khứ của resell - Phân từ 2 của resell
- Quá khứ của resend - Phân từ 2 của resend
- Quá khứ của reset - Phân từ 2 của reset
- Quá khứ của resew - Phân từ 2 của resew
- Quá khứ của retake - Phân từ 2 của retake
>> Xem thêm