Retake>
Retake
/ˌriːˈteɪk/
(v): chiếm lại/ tái chiếm
V1 của retake (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của retake (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của retake (past participle – quá khứ phân từ) |
retake Ex: Government forces moved in to retake the city. (Lực lượng chính phủ tiến vào để chiếm lại thành phố.)
|
retook Ex: When he later retook a test in a room that consisted of younger students, he felt more comfortable and his scores increased dramatically. (Sau đó, khi anh ấy làm lại bài kiểm tra trong một căn phòng bao gồm các học sinh nhỏ tuổi hơn, anh ấy cảm thấy thoải mái hơn và điểm số của anh ấy tăng lên đáng kể.) |
retaken Ex: The base was peacefully retaken the next day in a negotiated settlement with local clan leaders. (Căn cứ đã được chiếm lại một cách hòa bình vào ngày hôm sau trong một cuộc dàn xếp thương lượng với các thủ lĩnh thị tộc địa phương.) |
- Quá khứ của reteach - Phân từ 2 của reteach
- Quá khứ của retear - Phân từ 2 của retear
- Quá khứ của retell - Phân từ 2 của retell
- Quá khứ của rethink - Phân từ 2 của rethink
- Quá khứ của retread - Phân từ 2 của retread
>> Xem thêm