Forsake>
forsake
/fəˈseɪk/
(v): ruồng bỏ
V1 của forsake (infinitive – động từ nguyên thể) |
V2 của forsake (simple past – động từ quá khứ đơn) |
V3 của forsake (past participle – quá khứ phân từ) |
forsake Ex: He had made it clear to his wife that he would never forsake her. (Anh đã nói rõ với vợ rằng anh sẽ không bao giờ bỏ rơi cô.) |
forsook Ex: She forsook the glamour of the city and went to live in the wilds of Scotland. (Cô từ bỏ sự hào nhoáng của thành phố và đến sống ở vùng hoang dã của Scotland.) |
forsaken Ex: She has forsaken the glamour of the city and went to live in the wilds of Scotland. (Cô từ bỏ sự hào nhoáng của thành phố và đến sống ở vùng hoang dã của Scotland.)
|
- Quá khứ của freeze - Phân từ 2 của freeze
- Quá khứ của frost - Phân từ 2 của frost
- Quá khứ của forgive - Phân từ 2 của forgive
- Quá khứ của forget - Phân từ 2 của forget
- Quá khứ của foretell - Phân từ 2 của foretell
>> Xem thêm