Move up>
Move up
/muːv ʌp/
Thăng chức, tiến lên
Ex: After years of hard work, she finally moved up to a managerial position.
(Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, cô ấy cuối cùng đã thăng chức lên vị trí quản lý.)
Promote /prəˈməʊt/
(v): Thăng chức
Ex: She worked hard and was soon promoted.
(Cô ấy làm việc chăm chỉ và được thăng chức nhanh chóng.)
Step down /stɛp daʊn/
(v): Từ chức
Ex: After the scandal, the CEO decided to step down from his position.
(Sau vụ bê bối, CEO quyết định từ chức.)
- Move on là gì? Nghĩa của Move on - Cụm động từ tiếng Anh
- Mess (something) up là gì? Nghĩa của Mess (something) up - Cụm động từ tiếng Anh
- Melt down là gì? Nghĩa của Melt down - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh