Make up>
Make up (for/with)
/meɪk ʌp/
- Bù đắp / bồi thường
Ex: She tried to make up for being late by bringing flowers.
(Cô ấy cố gắng bù đắp vì đã đến trễ bằng cách mang hoa đến.)
- Làm lành, hàn gắn mối quan hệ
Ex: They had a fight but later made up and became friends again.
(Họ đã cãi nhau nhưng sau đó đã làm lành và trở thành bạn bè lại.)
- Compensate /ˈkɒmpɛnseɪt/
(v): bồi thường / đền bù
Ex: The company compensated the customers for the inconvenience caused.
(Công ty đã bồi thường khách hàng vì sự bất tiện đã gây ra.)
- Offset /ˈɒfsɛt/
(v): đền bù / cân bằng
Ex: The positive sales offset the losses from previous quarters."
(Doanh số bán hàng dương đã đền bù những tổn thất từ các quý trước.)
- Break up /breɪk ʌp/
(v): chia tay / tan rã
Ex: Their inability to make up eventually led to their relationship breaking up.
(Việc họ không thể hàn gắn đã dẫn đến sự chia tay)
- Miss out là gì? Nghĩa của miss out - Cụm động từ tiếng Anh
- Mistake for là gì? Nghĩa của mistake for - Cụm động từ tiếng Anh
- Mix with là gì? Nghĩa của mix with - Cụm động từ tiếng Anh
- Mix up là gì? Nghĩa của mix up - Cụm động từ tiếng Anh
- Move in là gì? Nghĩa của move in - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh