Meet up (with)>
Meet up (with)
/miːt ʌp (wɪð)/
Gặp gỡ (với)
Ex: Let's meet up with John for coffee tomorrow morning.
(Chúng ta hãy gặp gỡ John để uống cà phê vào sáng mai.)
Gather /ˈɡæðər/
(v): Tập trung, tụ họp
Ex: The family gathers every Sunday for lunch.
(Gia đình tập trung vào mỗi Chủ nhật để ăn trưa.)
Part /pɑːrt/
(v): Chia tay
Ex: After the meeting, everyone parted ways and went home.
(Sau cuộc họp, mọi người đã chia tay và về nhà.)
- Mash up là gì? Nghĩa của Mash up - Cụm động từ tiếng Anh
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make up for là gì? Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh
- Make something over là gì? Nghĩa của Make something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Make of là gì? Nghĩa của Make of - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh