Mash up>
Mash up
/mæʃ ʌp/
Kết hợp, trộn lẫn
Ex: The DJ mashed up different songs to create a unique mix for the party.
(DJ đã kết hợp các bài hát khác nhau để tạo ra một mix độc đáo cho buổi tiệc.)
Mix /miks/
(v): Trộn
Ex: She mixed up the ingredients to make a delicious cake.
(Cô ấy đã trộn lẫn các thành phần để làm một chiếc bánh ngon.)
Separate /ˈsɛpəˌreɪt/
(v): Phân chia
Ex: Please keep the colors separate when organizing the files.
(Xin hãy giữ màu sắc phân biệt khi sắp xếp các tệp.)
- Mark down là gì? Nghĩa của Mark down - Cụm động từ tiếng Anh
- Make up for là gì? Nghĩa của Make up for - Cụm động từ tiếng Anh
- Make something over là gì? Nghĩa của Make something over - Cụm động từ tiếng Anh
- Make of là gì? Nghĩa của Make of - Cụm động từ tiếng Anh
- Meet up (with) là gì? Nghĩa của Meet up (with) - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh