Mờ mịt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. mờ đi, nhòa hẳn đến mức không còn nhìn rõ gì được nữa

   VD: Sương mù mờ mịt.

2. không có gì sáng sủa, không có gì để hi vọng

   VD: Tương lai mờ mịt.

Đặt câu với từ Rộng rãi:

  • Cánh rừng xa mờ mịt trong mưa phùn. (nghĩa 1)
  • Mắt tôi mờ mịt vì nước mắt. (nghĩa 1)
  • Trên đường về, khói bụi khiến không khí mờ mịt. (nghĩa 1)
  • Mọi hy vọng vào việc hồi phục của anh ấy đã trở nên mờ mịt. (nghĩa 2)
  • Sau trận thua, giấc mơ vô địch của đội bóng mờ mịt. (nghĩa 2)
  • Con đường sự nghiệp của anh ấy đang trở nên mờ mịt. (nghĩa 2)

Các từ láy có nghĩa tương tự: mịt mờ, mù mịt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm