Minh mẫn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: có khả năng nhận thức nhanh và rõ ràng, ít nhầm lẫn (thường nói về người già)

   VD: Đầu óc minh mẫn.

Đặt câu với từ Minh mẫn:

  • Ông cụ tuy già nhưng trí óc vẫn rất minh mẫn.
  • Bà lão trả lời câu hỏi một cách minh mẫn và rõ ràng.
  • Sau giấc ngủ dài, anh ấy cảm thấy đầu óc minh mẫn hơn.
  • Người thầy giáo lớn tuổi nhưng tư duy vẫn rất minh mẫn.
  • Sự minh mẫn giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: sáng láng, sáng suốt


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm