Máy móc


Danh từ, Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Danh từ) máy nói chung, chỉ các thiết bị, công cụ được chế tạo để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể mà không cần sự can thiệp nhiều từ con người

   VD: Máy móc vẫn hoạt động tốt.

2. (Tính từ) miêu tả sự cứng nhắc, không linh hoạt, chỉ tuân theo một khuôn mẫu cố định mà không có sự sáng tạo

   VD: Cách làm việc của anh ấy thật máy móc.

Đặt câu với từ Máy móc:

  • Máy móc giúp con người làm việc nhanh và tiết kiệm thời gian. (danh từ)
  • Bố em sửa chữa máy móc bị hỏng ở xưởng cơ khí. (danh từ)
  • Các bác thợ đang bảo trì máy móc để nhà máy hoạt động tốt hơn. (danh từ)
  • Lan học thuộc bài một cách máy móc mà không hiểu ý nghĩa. (tính từ)
  • Cô giáo dặn rằng chúng ta không nên học máy móc, mà cần phải hiểu rõ bài học. (tính từ)
  • Cách trả lời của bạn ấy quá máy móc, không linh hoạt theo tình huống. (tính từ)

Các từ đồng nghĩa: rập khuôn, cứng nhắc


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm