Máy móc>
Danh từ, Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. (Danh từ) máy nói chung, chỉ các thiết bị, công cụ được chế tạo để thực hiện các nhiệm vụ cụ thể mà không cần sự can thiệp nhiều từ con người
VD: Máy móc vẫn hoạt động tốt.
2. (Tính từ) miêu tả sự cứng nhắc, không linh hoạt, chỉ tuân theo một khuôn mẫu cố định mà không có sự sáng tạo
VD: Cách làm việc của anh ấy thật máy móc.
Đặt câu với từ Máy móc:
- Máy móc giúp con người làm việc nhanh và tiết kiệm thời gian. (danh từ)
- Bố em sửa chữa máy móc bị hỏng ở xưởng cơ khí. (danh từ)
- Các bác thợ đang bảo trì máy móc để nhà máy hoạt động tốt hơn. (danh từ)
- Lan học thuộc bài một cách máy móc mà không hiểu ý nghĩa. (tính từ)
- Cô giáo dặn rằng chúng ta không nên học máy móc, mà cần phải hiểu rõ bài học. (tính từ)
- Cách trả lời của bạn ấy quá máy móc, không linh hoạt theo tình huống. (tính từ)
Các từ đồng nghĩa: rập khuôn, cứng nhắc
- Mùa màng là từ láy hay từ ghép?
- Mơ màng là từ láy hay từ ghép?
- Mịn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mê man là từ láy hay từ ghép?
- Màu mè là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm