Mải mê


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: ở trạng thái tâm trí tập trung cao độ vào một việc gì đó, đến mức như không còn biết gì khác nữa

VD: Anh ấy đang mải mê làm việc.

Đặt câu với từ Mải mê:

  • Anh ấy mải mê đọc sách mà không để ý thời gian.
  • Chị gái tôi đang mải mê ngắm nhìn mình trong gương.
  • Anh ấy thường mải mê chơi điện tử nên bị mẹ mắng.
  • Anh ấy mải mê làm việc mà không để ý tới điện thoại đổ chuông..
  • Họ mải mê xem phim mà quên cả việc ăn tối.

Từ láy có nghĩa tương tự: say sưa, miệt mài


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm