May mắn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: chỉ vận may hoặc hoàn cảnh thuận lợi xảy đến một cách tình cờ

   VD: Cuộc đời gặp nhiều may mắn.

Đặt câu với từ May mắn:

  • Cô ấy cảm thấy may mắn khi có bạn bè tốt.
  • Chúng tôi đã may mắn gặp được một người thầy giỏi.
  • Ông ấy may mắn không bị lạc trong rừng.
  • Anh ta luôn tin rằng mình sẽ gặp may mắn.
  • Tôi may mắn có một gia đình yêu thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm