Màu mè>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. chỉ cái đẹp nhờ tô vẽ nhiều màu sắc (thường mang ý chê)
VD: Trang trí rất màu mè .
2. (nói năng, cư xử) khách sáo, không chân thật, chỉ có vẻ tốt đẹp bên ngoài
VD: Anh ta ăn nói màu mè.
Đặt câu với từ Màu mè:
- Căn phòng được trang trí quá màu mè. (nghĩa 1)
- Bức tranh trên tường có nhiều chi tiết rối rắm, màu mè. (nghĩa 1)
- Cô ấy thích gắn nhiều chi tiết màu mè trên váy. (nghĩa 1)
- Anh ta hay nói chuyện rất màu mè. (nghĩa 2)
- Cô ấy cười màu mè nhưng trong lòng không vui. (nghĩa 2)
- Hành động của anh ấy rất màu mè, không thật lòng. (nghĩa 2)
Các từ láy có nghĩa tương tự: màu mẽ
Bình luận
Chia sẻ
- May mắn là từ láy hay từ ghép?
- Mong manh là từ láy hay từ ghép?
- Muộn màng là từ láy hay từ ghép?
- Mờ mịt là từ láy hay từ ghép?
- Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm