Mát mẻ


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. Có nhiệt độ vừa phải, không nóng cũng không lạnh, mang lại cảm giác dễ chịu

VD: Thời tiết hôm nay thật mát mẻ!

2. (nói) mát, có vẻ như nhẹ nhàng nhưng thật ra là có ý mỉa mai, chê trách, hờn dỗi

VD: Chị ấy nói những lời mát mẻ với em trai của mình.

Đặt câu với từ Mát mẻ:

  • Tôi thích ngồi ở sân vườn vào buổi chiều vì cảm giác mát mẻ và dễ chịu.
  • Dạo chơi ở công viên vào những ngày thời tiết mát mẻ là một cách tuyệt vời để thư giãn.
  • Cô ấy trả lời tôi với giọng mát mẻ.
  • Giọng điệu mát mẻ của anh ấy khi nói về việc không được tham gia cuộc họp khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm