Mảnh khảnh


Tính từ

Từ láy vần, Từ láy tượng hình

Nghĩa: cao, gầy và mảnh, trông yếu

   VD: Dáng người mảnh khảnh .

Đặt câu với từ Mảnh khảnh:

  • Cô ấy có thân hình mảnh khảnh và duyên dáng.
  • Cậu bé mảnh khảnh chạy nhanh như gió.
  • Mái tóc dài và mảnh khảnh của cô ấy bay trong gió.
  • Anh ta mảnh khảnh nhưng rất mạnh mẽ.
  • Cô gái mảnh khảnh đứng dưới ánh trăng, rất đẹp.

Các từ láy có nghĩa tương tự: mảnh mai


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm