Mảnh khảnh>
Mảnh khảnh có phải từ láy không? Mảnh khảnh là từ láy hay từ ghép? Mảnh khảnh là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Mảnh khảnh
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy tượng hình
Nghĩa: cao, gầy và mảnh, trông yếu
VD: Dáng người mảnh khảnh .
Đặt câu với từ Mảnh khảnh:
- Cô ấy có thân hình mảnh khảnh và duyên dáng.
- Cậu bé mảnh khảnh chạy nhanh như gió.
- Mái tóc dài và mảnh khảnh của cô ấy bay trong gió.
- Anh ta mảnh khảnh nhưng rất mạnh mẽ.
- Cô gái mảnh khảnh đứng dưới ánh trăng, rất đẹp.
Các từ láy có nghĩa tương tự: mảnh mai



