Hủn hoẳn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: quá ngắn, đến mức cụt lủn

   VD: Đôi cánh ngắn hủn hoẳn.

Đặt câu với từ Hủn hoẳn:

  • Tóc của anh ấy bị cắt ngắn hủn hoẳn, trông rất lạ.
  • Chiếc váy hủn hoẳn khiến cô ấy không thoải mái khi mặc.
  • Đoạn dây hủn hoẳn này không đủ dài để buộc gói hàng lại.
  • Cây bút chì chỉ còn lại một đoạn hủn hoẳn, không thể sử dụng tiếp.
  • Chiếc áo len này tay hủn hoẳn, nên mặc vào nhìn rất ngộ.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngắn ngủn, cũn cỡn


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm