Heo hút>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: vắng và khuất, thiếu bóng người, gây cảm giác buồn và cô đơn
VD: Con đường rừng trông có vẻ heo hút.
Đặt câu với từ Heo hút:
- Vào buổi tối, con phố trở nên heo hút và yên tĩnh.
- Tôi đã lạc vào một con hẻm heo hút mà không ai biết đến.
- Địa điểm heo hút này dường như đã bỏ quên bởi tất cả.
- Những ngôi nhà cũ kỹ ở vùng ngoại ô trở nên heo hút sau khi dân cư chuyển đi hết.
- Cảm giác heo hút bao trùm nơi đây.
- Hóm hỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Hẹn hò là từ láy hay từ ghép?
- Hối hả là từ láy hay từ ghép?
- Heo hắt là từ láy hay từ ghép?
- Hắt hiu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm