Hấp ta hấp tấp


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) chỉ hành động vội vàng, thiếu cân nhắc vì muốn cho nhanh, cho kịp dẫn đến thiếu chính xác, bất cẩn

   VD: Anh ta làm gì cũng hấp ta hấp tấp.

Đặt câu với từ Hấp ta hấp tấp:

  • Ông bác hấp ta hấp tấp chạy ra đón xe buýt nhưng bị lỡ mất.
  • Họ hấp ta hấp tấp dọn dẹp nhà cửa trước khi khách đến.
  • Cô ấy chạy hấp ta hấp tấp ra khỏi nhà mà quên khóa cửa.
  • Anh ấy hấp ta hấp tấp rời khỏi nhà mà quên mang theo điện thoại.
  • Bọn họ hấp ta hấp tấp, chạy ngược chạy xuôi.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lật đà lật đật, vội vã


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm