Hấp tấp>
Tính từ
Từ láy vần, Từ láy bộ phận
Nghĩa: tỏ ra vội vì muốn cho nhanh, cho kịp nên thường hành động thiếu cân nhắc
VD: Cậu bé hấp tấp chạy theo mẹ.
Đặt câu với từ Hấp tấp:
- Anh ấy hấp tấp rời khỏi nhà mà quên mang theo điện thoại.
- Trong lúc hấp tấp, cô ấy đã làm đổ cà phê lên áo.
- Vì quá hấp tấp, anh ta đã gửi nhầm tài liệu cho sếp.
- Sự hấp tấp của cô ấy khiến mọi người lo lắng.
- Cô giáo nhắc nhở học sinh không nên hấp tấp khi làm bài kiểm tra.
Từ láy có nghĩa tương tự: vội vã
Bình luận
Chia sẻ
- Hống hách là từ láy hay từ ghép?
- Huênh hoang là từ láy hay từ ghép?
- Hời hợt là từ láy hay từ ghép?
- Hững hờ là từ láy hay từ ghép?
- Thờ ơ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm