Hậu đà hậu đậu


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (nhấn mạnh) rất hậu đậu, cực kỳ vụng về, không cẩn thận

   VD: Tay chân hậu đà hậu đậu.

Đặt câu với từ Hậu đà hậu đậu:

  • Nhân viên mới hậu đà hậu đậu, vừa làm đã hỏng máy tính.
  • Vừa vào bếp, anh ấy đã hậu đà hậu đậu làm đổ hết gia vị.
  • Bữa tiệc suýt hỏng vì người phục vụ hậu đà hậu đậu làm đổ món ăn.
  • Mẹ bảo tôi hậu đà hậu đậu vì thường xuyên làm hỏng nhiều đồ.
  • Cô bé hậu đà hậu đậu chạy loạng choạng, vấp ngã ngay trước cổng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: lóng nga lóng ngóng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm