Hồng hào


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt

VD: Da dẻ của bà ngoại có vẻ hồng hào hơn trước.

Đặt câu với từ Hồng hào:

  • Sau những tuần điều trị, làn da của bà ngoại đã dần trở lại hồng hào.
  • Cô ấy luôn mong muốn có một làn da hồng hào và khỏe mạnh.
  • Gương mặt hồng hào của mẹ là dấu hiệu cho việc mẹ đã khoẻ hơn.
  • Làn da của chị gái em hồng hào và sáng bóng vì chị chăm sóc rất kĩ.
  • Những món ăn dinh dưỡng không chỉ giúp cơ thể khỏe mạnh mà còn làm cho làn da trở nên hồng hào hơn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm