Hồng hào>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa: (nước da) có màu đỏ hồng, đẹp, thể hiện trạng thái sức khoẻ tốt
VD: Da dẻ của bà ngoại có vẻ hồng hào hơn trước.
Đặt câu với từ Hồng hào:
- Sau những tuần điều trị, làn da của bà ngoại đã dần trở lại hồng hào.
- Cô ấy luôn mong muốn có một làn da hồng hào và khỏe mạnh.
- Gương mặt hồng hào của mẹ là dấu hiệu cho việc mẹ đã khoẻ hơn.
- Làn da của chị gái em hồng hào và sáng bóng vì chị chăm sóc rất kĩ.
- Những món ăn dinh dưỡng không chỉ giúp cơ thể khỏe mạnh mà còn làm cho làn da trở nên hồng hào hơn.
Bình luận
Chia sẻ
- Hăm hở là từ láy hay từ ghép?
- Hôi hám là từ láy hay từ ghép?
- Hồ hởi là từ láy hay từ ghép?
- Hằn học là từ láy hay từ ghép?
- Hậm hực là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm