Hời hợt>
Tính từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. chỉ lướt qua bên ngoài, không đi sâu
VD: Cậu ấy suy nghĩa rất hời hợt.
2. tỏ ra hờ hững, không mặn mà, sâu sắc
VD: Tình cảm của họ dường như rất hời hợt.
Đặt câu với từ Hời hợt:
- Bạn ấy làm bài tập rất hời hợt nên kết quả không được tốt.
- Bài kiểm tra Tiếng Việt của bạn ấy bị điểm thấp vì viết hời hợt.
- Nếu bạn chỉ nghe giảng một cách hời hợt, bạn sẽ không hiểu bài.
- Cô giáo nhắc nhở chúng tôi không nên hời hợt với những người thân trong gia đình.
- Cậu ấy trả lời tôi một cách hời hợt.
Bình luận
Chia sẻ
- Hững hờ là từ láy hay từ ghép?
- Thờ ơ là từ láy hay từ ghép?
- Hờ hững là từ láy hay từ ghép?
- Háo hức là từ láy hay từ ghép?
- Hớn hở là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm