Hằm hằm>
Tính từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: từ gợi tả vẻ mặt bực bội, tức giận lắm mà không nói năng gì
VD: Mặt hằm hằm giận dữ.
Đặt câu với từ Hằm hằm:
- Anh ta nhìn tôi hằm hằm như muốn gây sự.
- Mặt cô ấy hằm hằm sau khi nghe lời chỉ trích.
- Chú chó hằm hằm nhìn người lạ đi ngang qua.
- Cậu bé hằm hằm khi bị bạn bè trêu chọc.
- Bà chủ quán nhìn khách hàng hằm hằm vì bị phàn nàn.
Các từ láy có nghĩa tương tự: hầm hầm, lầm lầm


- Hồng hộc là từ láy hay từ ghép?
- Hô hố là từ láy hay từ ghép?
- Hau háu là từ láy hay từ ghép?
- Hoàn toàn là từ láy hay từ ghép?
- Hậu đà hậu đậu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm