-
Giải bài 96 trang 41 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Đường cong ở Hình 27 là đồ thị của hàm số:
A. \(y = 2{{\rm{x}}^3} + 2\).
B. \(y = {x^3} - {x^2} + 2\).
C. \(y = - {x^3} + 3{\rm{x}} + 2\).
D. \(y = {x^3} + x + 2\).
-
Giải bài 97 trang 41 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Đường cong ở Hình 28 là đồ thị của hàm số:
A. \(y = \frac{{ - 2{\rm{x}} + 1}}{{{\rm{x}} + 1}}\).
B. \(y = \frac{{{\rm{x}} + 1}}{{ - x - 2}}\).
C. \(y = \frac{{ - {\rm{x}} + 1}}{{x + 2}}\).
D. \(y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}\).
-
Giải bài 98 trang 42 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Đường cong ở Hình 29 là đồ thị của hàm số:
A. (y = frac{{{x^2} + 2{rm{x}} - 2}}{{{rm{x}} - 1}}).
B. (y = frac{{ - {x^2} + 2{rm{x}} + 2}}{{{rm{x}} + 1}}).
C. (y = frac{{ - {x^2} + 2{rm{x}} - 2}}{{{rm{x}} - 1}}).
D. (y = frac{{ - {x^2} + {rm{x}} - 2}}{{{rm{x}} - 1}}).
-
Giải bài 99 trang 42 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (y = x.{e^x}).
a) (y' = {e^x} + x.{e^x}).
b) (y' = 0) khi (x = - 1,x = 0).
c) (y' > 0) khi (x in left( { - 1; + infty } right)) và (y' < 0) khi (x in left( { - infty ; - 1} right)).
d) Hàm số đạt cực đại tại (x = - 1).
-
Giải bài 100 trang 42 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (y = {2^{{x^2} - 1}}).
a) (y' = left( {{x^2} - 1} right){.2^{{x^2} - 2}}).
b) (y' = 0) khi (x = - 1,x = 1).
c) (yleft( { - 2} right) = 8,yleft( { - 1} right) = 1,yleft( 1 right) = 1).
d) Trên đoạn (left[ { - 2;1} right]), hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1, giá trị lớn nhất bằng 8.
-
Giải bài 101 trang 42 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số (y = frac{{3{rm{x}} - 2}}{{1 - x}}).
a) Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là đường thẳng (x = 1).
b) Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng (y = 3).
c) Điểm (M) nằm trên đồ thị hàm số có hoành độ ({x_0} ne 1) thì tung độ là ({y_0} = - 3 - frac{1}{{{x_0} - 1}}).
d) Tích khoảng cách từ điểm (M) bất kì nằm trên đồ thị hàm số đến hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đó bằng 1.
-
Giải bài 102 trang 43 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S).
Cho hàm số bậc ba (y = fleft( x right) = a{x^3} + b{x^2} + cx + d) có đồ thị là đường cong như Hình 30.
a) Phương trình (fleft( x right) = 4) có hai nghiệm (x = - 1,x = 2).
b) Phương trình (fleft( x right) = - 1) có hai nghiệm.
c) Phương trình (fleft( x right) = 2) có ba nghiệm.
d) Phương trình (fleft( {fleft( x right)} right) = 4) có sáu nghiệm.
-
Giải bài 103 trang 43 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) xác định trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và \(\left( {1; + \infty } \right)\), đồ thị hàm số là đường cong và có bốn đường tiệm cận như Hình 31. Căn cứ vào đồ thị hàm số:
a) Viết phương trình đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
b) Lập bảng biến thiên của hàm số.
-
Giải bài 104 trang 43 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số (y = fleft( x right)) xác định trên (mathbb{R}backslash left{ { - 2} right}) và có bảng biến thiên như sau:
a) Tìm điểm cực đại, cực tiểu; giá trị cực đại, cực tiểu của hàm số.
b) Viết phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
c) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang không? Vì sao?
d) Tìm công thức xác định hàm số, biết hàm số (fleft( x right)) có dạng (fleft( x right) = frac{{a{x^2} + b{rm{x}} + c}}{{x + n}})
-
Giải bài 105 trang 43 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) (y = frac{{3{rm{x}} - 4}}{{ - 2{rm{x}} + 5}}); b) (y = frac{{3{x^3} + x - 2}}{{{x^3} - 8}}); c) (y = frac{{sqrt {{x^2} + 1} }}{x}).
-
Giải bài 106 trang 44 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và tiệm cận xiên (nếu có) của đồ thị mỗi hàm số sau:
a) (y = frac{{ - 3{rm{x}} + 2}}{{{x^3} + 1}}); b) (y = frac{{{x^2} - 1}}{{2{rm{x}} + 1}}); c) (y = frac{x}{{sqrt {{x^2} + 1} }}).
-
Giải bài 107 trang 44 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của mỗi hàm số:
a) \(y = {x^3} - 2{{\rm{x}}^2} - 7x + 1\) trên đoạn \(\left[ { - 3;2} \right]\);
b) \(y = \frac{{{x^2} + 4{\rm{x}} + 4}}{{{\rm{x}} + 3}}\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right]\);
c) \(y = \left( {{x^2} - 2x + 2} \right){e^x}\) trên đoạn \(\left[ { - 2;1} \right]\);
d) \(y = \ln \sqrt {{x^2} + 1} \) trên đoạn \(\left[ { - \sqrt 3 ;2\sqrt 2 } \right]\);
e) \(y = x + \cos 2x\) trên đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{4};\frac{\pi }{2}} \right]\).
-
Giải bài 108 trang 44 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau:
a) (y = {x^3} - 6{{rm{x}}^2} + 9x - 2); b) (y = - {x^3} - x); c) (y = frac{{2{rm{x}} - 4}}{{{rm{x}} + 1}});
d) (y = frac{{ - x + 3}}{{{rm{x}} - 2}}); e) (y = frac{{{x^2} - x + 2}}{{{rm{x}} + 1}}); g) (y = frac{{ - {x^2} + 4}}{{2{rm{x}}}}).
-
Giải bài 109 trang 44 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Từ một miếng bìa có độ dài hai cạnh lần lượt là 0,9 m và 1,5 m như Hình 32. Bạn Minh cắt đi phần tô màu xám và gấp lại để được một hình hộp chữ nhật. Gọi \(V\) là thể tích hình hộp chữ nhật được tạo thành, \(V\) được tính theo \(x\) bởi công thức nào? Tìm \(x\) để hình hộp tạo thành có thể tích lớn nhất.
-
Giải bài 110 trang 44 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một nhà in sử dụng các trang giấy hình chữ nhật để in sách. Sau khi để lề trái, lề phải, lề trên và lề dưới theo số liệu được cho ở Hình 33 thì diện tích phần in chữ trên trang sách là 24 inch2. Tính kích thước của trang sách để diện tích giấy cần sử dụng là ít nhất?
-
Giải bài 111 trang 45 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Một cửa sổ gồm phần dưới là một hình chữ nhật và phần vòm có hình bán nguyệt được mô tả ở Hình 34. Tìm \(x,y\) để diện tích của cửa sổ lớn nhất, biết chu vi của cửa sổ là 5 m.
-
Giải bài 94 trang 41 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Đồ thị hàm số nào sau đây nhận đường thẳng (y = - 2) làm tiệm cận ngang?
A. (y = frac{{2{rm{x}} - 1}}{{ - 1 + x}}). B. (y = frac{{ - x + 1}}{{2{rm{x}} - 1}}).
C. (y = frac{{x + 1}}{{x + 2}}). D. (y = frac{{ - 2{rm{x + }}1}}{{x - 3}}).
-
Giải bài 93 trang 41 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giá trị lớn nhất (M) và giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số (y = x.ln {rm{x}}) trên đoạn (left[ {1;{e^2}} right]) bằng:
A. (M = 0,m = - frac{1}{e}). B. (M = frac{1}{e},m = 0).
C. (M = 2{{rm{e}}^2},m = 0). D. (M = 2{{rm{e}}^2},m = - frac{1}{e}).
-
Giải bài 92 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giá trị lớn nhất (M) và giá trị nhỏ nhất (m) của hàm số (y = x - 2sin x) trên đoạn (left[ {0;pi } right]) lần lượt là:
A. (M = pi ,m = frac{pi }{3} - sqrt 3 ). B. (M = pi ,m = 0).
C. (M = pi ,m = frac{pi }{6} - 1). D. (M = pi ,m = frac{{2pi }}{3} - sqrt 3 ).
-
Giải bài 91 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giá trị lớn nhất của hàm số (y = x + sqrt {1 - {x^2}} ) bằng:
A. (sqrt 2 ). B. (sqrt 5 ). C. 1. D. 2.
-
Giải bài 90 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Giá trị nhỏ nhất của hàm số (y = frac{{2{rm{x}} + 1}}{{1 - x}}) trên đoạn (left[ {2;3} right]) bằng:
A. ‒5. B. ‒2. C. 0. D. 1.
-
Giải bài 89 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số \(y = \frac{{a{x^2} + b{\rm{x}} + c}}{{m{\rm{x}} + n}}\) (với \(a,m \ne 0\)) có đồ thị là đường cong như Hình 26. Giá trị cực đại của hàm số là:
A. 0.
B. ‒1.
C. 2.
D. 3.
-
Giải bài 88 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số (fleft( x right)) có đạo hàm (f'left( x right) = {x^2}{left( {x + 1} right)^2}left( {x - 1} right)left( {x + 2} right),forall x in mathbb{R}). Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. ‒1. B. ‒2. C. 2. D. 1.
-
Giải bài 87 trang 40 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số (y = fleft( x right)) xác định trên (mathbb{R}) và có bảng biến thiên như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
-
Giải bài 86 trang 39 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số bậc ba \(y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\) có đồ thị là đường cong như Hình 25. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( { - \infty ;3} \right)\).
B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).
C. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - 1;1} \right)\).
-
Giải bài 85 trang 39 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Trong các hàm số sau, hàm số nghịch biến trên (mathbb{R}) là:
A. (y = {e^{ - x + 2}}). B. (y = {log _{frac{1}{2}}}left( {{x^2} + 1} right)).
C. (y = - {x^3} + 2{{rm{x}}^2} + 1). D. (y = - x + 1 + frac{1}{x}).
-
Giải bài 84 trang 39 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Kết luận nào sau đây là đúng đối với hàm số (y = {left( {frac{1}{2}} right)^{{x^2}}})?
A. Hàm số đồng biến trên (mathbb{R}).
B. Hàm số nghịch biến trên (mathbb{R}).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (left( { - infty ;0} right)) và nghịch biến trên khoảng (left( {0; + infty } right)).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (left( { - infty ;0} right)) và đồng biến trên khoảng (left( {0; + infty } right)).
-
Giải bài 83 trang 38 sách bài tập toán 12 - Cánh diều
Cho hàm số (fleft( x right)) xác định trên (mathbb{R}) và có bảng xét dấu đạo hàm (f'left( x right)) như sau:
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. (fleft( { - 6} right) > fleft( { - 5} right)). B. (fleft( 1 right) > fleft( 2 right)).
C. (fleft( 5 right) < fleft( 7 right)). D. (fleft( { - 3} right) > fleft( { - 1} right)).