Bài 3. Biểu thức tọa độ của các phép toán vecto - SBT Toán 12 Cánh diều

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 18 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (overrightarrow a = left( {1; - 3; - 2} right),overrightarrow b = left( {4; - 1;2} right)). Toạ độ của vectơ (overrightarrow a - overrightarrow b ) là: A. (left( {3;2;4} right)). B. (left( {5; - 4;0} right)). C. (left( { - 3; - 2; - 4} right)). D. (left( { - 3; - 2;0} right)).

Xem lời giải

Bài 19 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai điểm (Aleft( {2;2; - 1} right)) và (Bleft( {4;6; - 3} right)). Toạ độ trung điểm (M) của đoạn thẳng (AB) là: A. (left( {3;4; - 2} right)). B. (left( {6;8; - 4} right)). C. (left( {1;2; - 1} right)). D. (left( { - 1; - 2;1} right)).

Xem lời giải

Bài 20 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho tam giác (ABC) có (Aleft( {1;3;2} right),Bleft( {2; - 1;1} right)) và (Cleft( {3;1;0} right)). Toạ độ trọng tâm (G) của tam giác (ABC) là: A. (left( {6;3;3} right)). B. (left( {2;1;1} right)). C. (left( {3;frac{3}{2};frac{3}{2}} right)). D. (left( {2;frac{5}{3};1} right)).

Xem lời giải

Bài 21 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian (Oxyz), cho (overrightarrow u = left( {2; - 1;4} right)). Độ dài của vectơ (overrightarrow u ) bằng: A. (sqrt 5 ). B. 5. C. 27. D. (sqrt {21} ).

Xem lời giải

Bài 22 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho điểm (Aleft( { - 2; - 1;4} right)) và (Bleft( {1; - 3; - 1} right)). Độ dài đoạn thẳng (AB) bằng: A. (sqrt {26} ). B. (sqrt {22} ). C. (sqrt {38} ). D. (sqrt {34} ).

Xem lời giải

Bài 23 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (overrightarrow a = left( {0;2;2} right)) và (overrightarrow b = left( {3; - 3;0} right)). Góc giữa hai vectơ (overrightarrow a ) và (overrightarrow b ) bằng A. 9. B. 3. C. 5. D. 4.

Xem lời giải

Bài 24 trang 74 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong mỗi ý a), b), c), d), chọn phương án đúng (Đ) hoặc sai (S). Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Aleft( {1;2; - 1} right),Bleft( {2; - 1;3} right),Cleft( { - 4;7;5} right)). a) Toạ độ của (overrightarrow {AB} = left( {1; - 3;4} right),overrightarrow {AC} = left( { - 5;5;6} right)). b) (AB = left| {overrightarrow {AB} } right| = sqrt {{1^2} + {{left( { - 3} right)}^2} + {4^2}} = sqrt {26} ,AC = left| {overrightarrow {AC} } right| = sqrt {{{left(

Xem lời giải

Bài 25 trang 75 SBT toán 12 - Cánh diều

Cho hai vectơ và (overrightarrow v = left( {1;1;5} right)). Hãy chỉ ra toạ độ của một vectơ (overrightarrow {rm{w}} ) vuông góc với cả hai vectơ (overrightarrow u ) và (overrightarrow v ).

Xem lời giải

Bài 26 trang 75 SBT toán 12 - Cánh diều

Trong không gian với hệ toạ độ (Oxyz), cho (Mleft( {2;2; - 2} right),Nleft( { - 3;5;1} right),Pleft( {1; - 1; - 2} right)). a) Chứng minh rằng ba điểm (M,N,P) không thẳng hàng. b) Tính chu vi tam giác (MNP). c) Tính (cos widehat {NMP}).

Xem lời giải

Bài 27 trang 75 SBT toán 12 - Cánh diều

Rađa của một trung tâm kiểm soát không lưu sân bay có phạm vi theo dõi 500 km. Chọn hệ trục toạ độ (Oxyz) với gốc (O) trùng với vị trí của trung tâm kiểm soát không lưu, mặt phẳng (left( {Oxy} right)) trùng với mặt đất, trục (Ox) hướng về phía tây, trục (Oy) hướng về phía nam và trục (Oz) hướng thẳng đứng lên trời như Hình 18, trong đó đơn vị trên mỗi trục tính theo kilômét. Hỏi rađa trung tâm kiểm soát không lưu có thể phát hiện được máy bay tại vị trí (A) có toạ độ (left( {

Xem lời giải