Fix something up>
Fix something up
/fɪks ˈsʌmθɪŋ ʌp/
Sửa chữa hoặc cải thiện một cái gì đó để nó trở nên tốt hơn hoặc phù hợp hơn.
Ex: We need to fix up the old house before we can move in.
(Chúng ta cần phải sửa lại căn nhà cũ trước khi chúng ta có thể chuyển vào.)
Repair /rɪˈpɛr/
(v): Sửa chữa.
Ex: He hired a handyman to repair and fix up the broken fence.
(Anh ấy thuê một thợ sửa chữa để sửa và cải thiện hàng rào bị hỏng.)
Damage /ˈdæmɪdʒ/
(v): Làm hỏng
Ex: Be careful not to damage anything while fixing up the room.
(Hãy cẩn thận để không làm hỏng bất kỳ thứ gì khi cải thiện phòng.)
- Fill something out là gì? Nghĩa của Fill something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Feel up to là gì? Nghĩa của Feel up to - Cụm động từ tiếng Anh
- Fill in là gì? Nghĩa của Fill in - Cụm động từ tiếng Anh
- Fall off là gì? Nghĩa của Fall off - Cụm động từ tiếng Anh
- Figure something up là gì? Nghĩa của Figure something up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh