Fall off>
Fall off
/fɔːl ɒf/
Rơi xuống hoặc rời bỏ một vị trí hoặc tình trạng hiện tại.
Ex: Sales tend to fall off during the winter months.
(Doanh số bán hàng thường giảm trong những tháng mùa đông.)
Decline /dɪˈklaɪn/
(v): Sụt giảm.
Ex: There has been a decline in the number of visitors to the museum.
(Số lượng du khách đến bảo tàng đã giảm.)
Increase /ˈɪnˌkriːs/
(v): Tăng.
Ex: We need to come up with strategies to increase our revenue.
(Chúng ta cần phải đưa ra các chiến lược để tăng doanh thu của chúng ta.)
- Fill in là gì? Nghĩa của Fill in - Cụm động từ tiếng Anh
- Feel up to là gì? Nghĩa của Feel up to - Cụm động từ tiếng Anh
- Fix something up là gì? Nghĩa của Fix something up - Cụm động từ tiếng Anh
- Fill something out là gì? Nghĩa của Fill something out - Cụm động từ tiếng Anh
- Figure something up là gì? Nghĩa của Figure something up - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh