Fill up>
Fill (something) up
/fɪl ʌp/
- Đầy, chứa đầy
Ex: The parking lot quickly filled up with cars.
(Bãi đỗ xe nhanh chóng được lấp đầy bởi các xe ô tô.)
- Đổ xăng
Ex: We need to fill up.
(Chúng ta cần đổ xăng)
Refill /riːˈfɪl/
(v): làm đầy lại / nạp lại
Ex: The waiter came to refill our water glasses.
(Người phục vụ đến nạp lại ly nước của chúng tôi.)
Empty /ˈɛmpti/
(v): rỗng / làm rỗng
Ex: Please empty the trash can before filling it up with new garbage.
(Vui lòng làm rỗng thùng rác trước khi đổ đầy rác mới vào.)
- Fill up with là gì? Nghĩa của fill up with - Cụm động từ tiếng Anh
- Find out là gì? Nghĩa của find out - Cụm động từ tiếng Anh
- Figure on something là gì? Nghĩa của Figure on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Figure something up là gì? Nghĩa của Figure something up - Cụm động từ tiếng Anh
- Fall off là gì? Nghĩa của Fall off - Cụm động từ tiếng Anh
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh
- Expand on something là gì? Nghĩa của expand on something - Cụm động từ tiếng Anh
- Enter into something là gì? Nghĩa của enter into something - Cụm động từ tiếng Anh
- Eat something away là gì? Nghĩa của eat something away - Cụm động từ tiếng Anh
- Ease back là gì? Nghĩa của ease back - Cụm động từ tiếng Anh
- Dry up là gì? Nghĩa của dry up - Cụm động từ tiếng Anh