

Bài tập 38 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
Giải bài tập Đơn giản các biểu thức sau:
Đề bài
Đơn giản các biểu thức sau:
a)23.2425b)(0,2)5.(0,6)4(0,2)7.(0,3)4c)33.12465.94d)23+24+2572e)215.9466.83
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Đưa các thừa số về các lũy thừa có cùng cơ số hoặc số mũ
Lời giải chi tiết
a)23.2425=2725=22=4b)(0,2)5.(0,6)4(0,2)7.(0,3)4=(0,2)5.(0,3.2)4(0,2)7.(0,3)4=(0,2)5.(0,3)4.24(0,2)7.(0,3)4=1.1.24(0,2)2.1=160,04=400c)33.12465.94=33.(3.4)4(2.3)5.(32)4=33.34.(22)425.35.38=28.3725.313=2336=23(32)3=(29)3d)23+24+2572=23.1+23.2+23.2272=23.(1+2+23)72=8.77.7=87e)215.9466.83=215.(32)4(2.3)6.(23)3=215.3826.36.29=215.38215.36=32=9
Loigiaihay.com


- Bài tập 39 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
- Bài tập 37 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
- Bài tập 36 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
- Bài tập 35 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
- Bài tập 34 trang 28 Tài liệu dạy – học Toán 7 tập 1
>> Xem thêm
Các bài khác cùng chuyên mục