Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 1) trang 28 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Hoàn thảnh bảng sau.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 5 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh
Bài 1
Giải Bài 1 trang 28 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Hoàn thảnh bảng sau.
Đọc |
Viết |
Bảy mươi mốt xăng-ti-mét khối |
|
|
154 dm3 |
Năm mươi phẩy không ba đề-xi-mét khối |
|
|
2,102 cm2 |
Phương pháp giải:
Điền nội dung thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết:
Đọc |
Viết |
Bảy mươi mốt xăng-ti-mét khối |
71 cm3 |
Một trăm năm mươi tư đề-xi-mét khối |
154 dm3 |
Năm mươi phẩy không ba đề-xi-mét khối |
50,03 dm3 |
Hai phẩy một không hai xăng-ti-mét khối |
2,102 cm2 |
Bài 2
Giải Bài 2 trang 28 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Rô-bốt xếp các hình lập phương có cạnh 1 dm thành các hình dưới đây. Hãy cho biết thể tích của mỗi hình đó.
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ và đếm số hình lập phương nhỏ cạnh 1 cm.
Lời giải chi tiết:
a) Thể tích là 64 dm3.
a) Thể tích là 32 dm3.
Bài 3
Giải Bài 3 trang 29 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 4 dm3 = ……… cm3
b) 8,5 dm3 = ……… cm3
c) 6 dm3 50cm3 = ……… cm3
3 000 cm3 = ……… dm3
275 cm3 = ……… dm3
19 240 cm3 = ……… dm3
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi: 1 dm3 = 1 000 cm3 và 1 cm3 = $\frac{1}{{1000}}$ dm3.
Lời giải chi tiết:
a) 4 dm3 = 4 000 cm3
b) 8,5 dm3 = 8 500 cm3
c) 6 dm3 50cm3 = 6 050 cm3
3 000 cm3 = 3 dm3
275 cm3 = 0,275 dm3
19 240 cm3 = 19,24 dm3
Bài 4
Giải Bài 4 trang 29 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Rô-bốt có một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có thể tích là 0,5 dm3. Rô-bốt cắt khối gỗ đó thành hai phần và sơn màu vàng cho khối gỗ có thể tích lớn hơn, màu đỏ cho khối gỗ còn lại. Biết khối gỗ màu vàng có thể tích lớn hơn khối gỗ màu đỏ là 50 cm3. Tính thể tích khối gỗ màu vàng và khối gỗ màu đỏ.
Phương pháp giải:
- Đổi 0,5 dm3 = 500 cm3.
- Thể tích khối gỗ màu vàng = (Thể tích khối gỗ + 50) : 2.
- Thể tích khối gỗ màu đỏ = Thể tích khối gỗ - Thể tích khối gỗ màu vàng.
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Đổi: 0,5 dm3 = 500 cm3
Thể tích khối gỗ màu vàng là:
(500 + 50) : 2 = 275 (cm3)
Thể tích khối gỗ màu đỏ là:
500 – 275 = 225 (cm3)
Đáp số: Thể tích khối gỗ màu vàng: 275 cm3
Thể tích khối gỗ màu đỏ: 225 cm3
- Bài 46: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối (tiết 2) trang 29 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 47: Mét khối (tiết 1) trang 31 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 47: Mét khối (tiết 2) trang 32 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 48:Luyện tập chung (tiết 1) trang 33 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 48:Luyện tập chung (tiết 2) trang 34 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức