Giải vở bài tập toán lớp 5 - VBT Toán 5 - Kết nối tri thức
Vở bài tập Toán 5 tập 1 - Kết nối tri thức Bài 24: Luyện tập chung (tiết 1) trang 79 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Đặt tính rồi tính
Bài 1
Giải Bài 1 trang 79 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Đặt tính rồi tính
|
a) 15,09 + 8,7 |
b) 26 – 3,14 |
c) 0,35 x 7,6 |
d) 204 : 8,5 |
Phương pháp giải:
a, b) Với phép cộng, trừ: Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau
Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang trái
c) Với phép nhân: Nhân lần lượt từ phải sang trái,đếm xem phần thập phân ở các thừa số có bao nhiêu chữ số thì dùng dấu phẩy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số lần lượt từ phải sang trái.
d) Đếm xem phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì viết thêm bấy nhiêu chữ số 0 vào bên phải số bị chia. Thực hiện phép chia hai số tự nhiên.
Lời giải chi tiết:

Bài 2
Giải Bài 2 trang 79 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính nhẩm
|
a) 25,38 x 0,01 = …………………… |
5,892 x 1 000 = …………………… |
|
b) 27,14 : 10 = …………………… |
5,26 : 0,01 = …………………… |
Phương pháp giải:
Muốn nhân một số thập phân với 10; 100; 1 000; ... (hoặc chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...) ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, ... chữ số.
Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ... (hoặc chia một số thập phân cho 10; 100; 1 000; ...) ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, ... chữ số.
Lời giải chi tiết:
|
a) 25,38 x 0,01 = 0,2538 |
5,892 x 1 000 = 5 892 |
|
b) 27,14 : 10 = 2,714 |
5,26 : 0,01 = 526 |
Bài 3
Giải Bài 3 trang 79 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm

Phương pháp giải:
Bước 1: Tính độ dài đoạn thẳng bên trái = 66,5 dm + 47,5 dm
Bước 2: Tính độ dài đoạn thẳng cần tìm = Đoạn thẳng bên trái – 78,5 dm
Lời giải chi tiết:

Độ dài 2 đoạn thẳng bên trái là 66,5 + 47,5 = 114 (dm)
Độ dài đoạn thẳng cần tìm là 114 – 78,5 = 35,5 (dm)
Bài 4
Giải Bài 4 trang 80 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Điền >,<,=?


Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân để so sánh.
Lời giải chi tiết:

- Bài 24: Luyện tập chung (tiết 2) trang 80 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 24: Luyện tập chung (tiết 3) trang 81 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 1) trang 83 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 2) trang 85 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 25: Hình tam giác. Diện tích hình tam giác (tiết 3) trang 86 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức




